Lịch hàng ngày
Hôm nay
Thứ bảy
Âm lịch: 18/1/2025
Ngày Hắc đạo
Tiết khí: Lập xuân
Ngày mai
Chủ nhật
Âm lịch: 19/1/2025
Ngày Hoàng đạo
Tiết khí: Lập xuân
Tháng
- Ngày hoàng đạo
- Ngày hắc đạo
- T2
- T3
- T4
- T5
- T6
- T7
- CN
- 4Mùng 4 Tết
- 5Nghỉ Tết
- 6Thành lập ĐCS Lập xuân
- 7
- 8
- 9
- 10Vía Thần Tài
- 11
- 12
- 13Hội Lim
- 14
- 15Nguyên tiêu, Rằm T. Giêng
- 16
- 17Valentine
- 18
- 19
- 20
- 21Vũ thủy
- 22Song Ngư
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30Thầy thuốc VN
- 1/2Mùng 1 ÂL
Năm dương lịch 2025
Năm 2025 dương lịch là năm thường, không nhuận, có 365 ngày.
- Tháng 1
(31 ngày) - Tháng 2
(28 ngày) - Tháng 3
(31 ngày) - Tháng 4
(30 ngày) - Tháng 5
(31 ngày) - Tháng 6
(30 ngày) - Tháng 7
(31 ngày) - Tháng 8
(31 ngày) - Tháng 9
(30 ngày) - Tháng 10
(31 ngày) - Tháng 11
(30 ngày) - Tháng 12
(31 ngày)
Còn 320 ngày nữa là hết năm dương lịch 2025, bước sang năm mới 2026.
Năm âm lịch 2025
Năm Ất Tỵ 2025 là năm nhuận âm lịch, có hai tháng 6, tức tổng cộng có 13 tháng âm lịch trong năm.
- Tháng Giêng
(Mậu Dần) - Tháng 2
(Kỷ Mão) - Tháng 3
(Canh Thìn) - Tháng 4
(Tân Tỵ) - Tháng 5
(Nhâm Ngọ) - Tháng 6
(Quý Mùi) - Tháng 6 nhuận
(Quý Mùi) - Tháng 7
(Giáp Thân) - Tháng 8
(Ất Dậu) - Tháng 9
(Bính Tuất) - Tháng 10
(Đinh Hợi) - Tháng 11
(Mậu Tý) - Tháng Chạp
(Kỷ Sửu)
Mùa và tiết khí
Hiện tại là tháng đầu xuân, tiết Lập xuân, tiết đầu tiên trong số sáu tiết khí của mùa xuân. Mỗi tiết khí kéo dài khoảng 15 ngày.
TT | Tiết | Thời gian bắt đầu | |
---|---|---|---|
1 | Lập xuân | 3/2/2025 | 21:10 |
2 | Vũ thủy | 18/2/2025 | 17:06 |
3 | Kinh trập | 5/3/2025 | 15:07 |
4 | Xuân phân | 20/3/2025 | 16:01 |
5 | Thanh minh | 4/4/2025 | 19:48 |
6 | Cốc vũ | 20/4/2025 | 02:56 |