Nhị thập bát tú
Nhị thập bát tú là hệ thống 28 chòm sao khác nhau trên trời (Nhị thập: 28, Tú: sao). Mỗi một ngày dưới trần gian đều do một chòm sao chủ trị, lần lượt thay phiên nhau. Đối với tháng và năm cũng vậy.
Sao có sao tốt (Kiết Tú - 11 sao), sao bình thường (Bình Tú - 6 sao) và sao xấu (Hung Tú - 11 sao).
Giác
Đông
Cang
Đông
Đê
Đông
Phòng
Đông
Tâm
Đông
Vĩ
Đông
Cơ
Đông
Đẩu
Bắc
Ngưu
Bắc
Nữ
Bắc
Hư
Bắc
Nguy
Bắc
Thất
Bắc
Bích
Bắc
Khuê
Tây
Lâu
Tây
Vị
Tây
Mão
Tây
Tất
Tây
Chủy
Tây
Sâm
Tây
Tỉnh
Nam
Quỷ
Nam
Liễu
Nam
Tinh
Nam
Trương
Nam
Dực
Nam
Chẩn
Nam

Sao Giác
Giác Mộc Giao
Tức Giác Mộc Giao 角木蛟. Tướng tinh con giao long, chủ trị ngày Thứ năm.
Thông thư, phú đoán:
Giác tinh được việc chủ vinh thân
Đi thi đỗ đạt, gặp quý nhân
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Nên kiêng mai táng, sửa âm phần
Sao Cang
Cang Kim Long
Tức Cang Kim Long 亢金龍. Tướng tinh con rồng, chủ trị ngày Thứ sáu.
Sao Đê
Đê Thổ Lạc
Tức Đê Thổ Lạc 氐土貉. Tướng tinh con lạc đà, chủ trị ngày Thứ bảy.
Sao Phòng
Phòng Nhật Miêu
Tức Phòng Nhật Miêu 房日貓. Tướng tinh con mèo hoặc con thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
Sao Tâm
Tâm Nguyệt Hồ
Tức Tâm Nguyệt Hồ 心月狐. Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày Thứ hai.
Sao Vĩ
Vĩ Hỏa Hổ
Tức Vĩ Hỏa Hổ 尾火虎. Tướng tinh con cọp, chủ trị ngày Thứ ba.
Sao Cơ
Cơ Thủy Báo
Tức Cơ Thủy Báo 箕水豹. Tướng tinh con beo, chủ trị ngày Thứ tư.
Sao Đẩu
Đẩu Mộc Giải
Tức Đẩu Mộc Giải 斗木獬. Tướng tinh con cua, chủ trị ngày Thứ năm.
Sao Ngưu
Ngưu Kim Ngưu
Tức Ngưu Kim Ngưu 牛金牛. Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày Thứ sáu.
Sao Nữ
Nữ Thổ Bức
Tức Nữ Thổ Bức 女土蝠. Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày Thứ bảy.
Sao Hư
Hư Nhật Thử
Tức Hư Nhật Thử 虛日鼠. Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày Chủ nhật.
Sao Nguy
Nguy Nguyệt Yến
Tức Nguy Nguyệt Yến 危月燕. Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ hai.
Sao Thất
Thất Hỏa Trư
Tức Thất Hỏa Trư 室火豬. Tướng tinh con heo (lợn), chủ trị ngày Thứ ba.
Sao Bích
Bích Thủy Du
Tức Bích Thủy Du 壁水貐. Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày Thứ tư.
Sao Khuê
Khuê Mộc Lang
Tức Khuê Mộc Lang 奎木狼. Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ năm.
Sao Lâu
Lâu Kim Cẩu
Tức Lâu Kim Cẩu 婁金狗. Tướng tinh con chó, chủ trị ngày Thứ sáu.
Sao Vị
Vị Thổ Trĩ
Tức Vị Thổ Trĩ 胃土雉. Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày Thứ bảy.
Sao Mão
Mão Nhật Kê
Tức Mão Nhật Kê 昴日鸡. Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ nhật.
Sao Tất
Tất Nguyệt Ô
Tức Tất Nguyệt Ô 畢月烏. Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày Thứ hai.
Sao Chủy
Chủy Hỏa Hầu
Tức Chủy Hỏa Hầu 觜火猴. Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày Thứ ba.
Sao Sâm
Sâm Thủy Viên
Tức Sâm Thủy Viên 參水猿. Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ tư.
Sao Tỉnh
Tỉnh Mộc Hãn
Tức Tỉnh Mộc Hãn 井木犴. Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày Thứ năm.
Sao Quỷ
Quỷ Kim Dương
Tức Quỷ Kim Dương 鬼金羊. Tướng tinh con dê, chủ trị ngày Thứ sáu.
Sao Liễu
Liễu Thổ Chương
Tức Liễu Thổ Chương 柳土獐. Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày Thứ bảy.
Sao Tinh
Tinh Nhật Mã
Tức Tinh Nhật Mã 星日馬. Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ nhật.
Sao Trương
Trương Nguyệt Lộc
Tức Trương Nguyệt Lộc 張月鹿. Tướng tinh con nai, chủ trị ngày Thứ hai.
Sao Dực
Dực Hỏa Xà
Tức Dực Hỏa Xà 翼火蛇. Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày Thứ ba.
Sao Chẩn
Chẩn Thủy Dẫn
Tức Chẩn Thủy Dẫn 軫水蚓. Tướng tinh con giun, chủ trị ngày Thứ tư.