Bảng sao hạn năm 2024

Ất Mùi 2015

Sao hạn nam: La Hầu - Huỳnh Tuyền

Sao hạn nữ:     Kế Đô - Toán Tận

Giáp Ngọ 2014

Sao hạn nam: Thổ Tú - Tam Kheo

Sao hạn nữ:     Vân Hớn - Thiên Tinh

Quý Tỵ 2013

Sao hạn nam: Thủy Diệu - Ngũ Mộ

Sao hạn nữ:     Mộc Đức - Ngũ Mộ

Nhâm Thìn 2012

Sao hạn nam: Thái Bạch - Thiên Tinh

Sao hạn nữ:     Thái Âm - Tam Kheo

Tân Mão 2011

Sao hạn nam: Thái Dương - Toán Tận

Sao hạn nữ:     Thổ Tú - Huỳnh Tuyền

Canh Dần 2010

Sao hạn nam: Vân Hớn - Thiên La

Sao hạn nữ:     La Hầu - Diêm Vương

Kỷ Sửu 2009

Sao hạn nam: Kế Đô - Địa Võng

Sao hạn nữ:     Thái Dương - Địa Võng

Mậu Tý 2008

Sao hạn nam: Thái Âm - Diêm Vương

Sao hạn nữ:     Thái Bạch - Thiên La

Đinh Hợi 2007

Sao hạn nam: Mộc Đức - Huỳnh Tuyền

Sao hạn nữ:     Thủy Diệu - Toán Tận

Bính Tuất 2006

Sao hạn nam: La Hầu - Tam Kheo

Sao hạn nữ:     Kế Đô - Thiên Tinh

Ất Dậu 2005

Sao hạn nam: Thổ Tú - Tam Kheo

Sao hạn nữ:     Vân Hớn - Thiên Tinh

Giáp Thân 2004

Sao hạn nam: Thủy Diệu - Ngũ Mộ

Sao hạn nữ:     Mộc Đức - Ngũ Mộ

Quý Mùi 2003

Sao hạn nam: Thái Bạch - Thiên Tinh

Sao hạn nữ:     Thái Âm - Tam Kheo

Nhâm Ngọ 2002

Sao hạn nam: Thái Dương - Toán Tận

Sao hạn nữ:     Thổ Tú - Huỳnh Tuyền

Tân Tỵ 2001

Sao hạn nam: Vân Hớn - Thiên La

Sao hạn nữ:     La Hầu - Diêm Vương

Canh Thìn 2000

Sao hạn nam: Kế Đô - Địa Võng

Sao hạn nữ:     Thái Dương - Địa Võng

Kỷ Mão 1999

Sao hạn nam: Thái Âm - Diêm Vương

Sao hạn nữ:     Thái Bạch - Thiên La

Mậu Dần 1998

Sao hạn nam: Mộc Đức - Huỳnh Tuyền

Sao hạn nữ:     Thủy Diệu - Toán Tận

Đinh Sửu 1997

Sao hạn nam: La Hầu - Tam Kheo

Sao hạn nữ:     Kế Đô - Thiên Tinh

Bính Tý 1996

Sao hạn nam: Thổ Tú - Ngũ Mộ

Sao hạn nữ:     Vân Hớn - Ngũ Mộ

Ất Hợi 1995

Sao hạn nam: Thủy Diệu - Ngũ Mộ

Sao hạn nữ:     Mộc Đức - Ngũ Mộ

Giáp Tuất 1994

Sao hạn nam: Thái Bạch - Thiên Tinh

Sao hạn nữ:     Thái Âm - Tam Kheo

Quý Dậu 1993

Sao hạn nam: Thái Dương - Toán Tận

Sao hạn nữ:     Thổ Tú - Huỳnh Tuyền

Nhâm Thân 1992

Sao hạn nam: Vân Hớn - Thiên La

Sao hạn nữ:     La Hầu - Diêm Vương

Tân Mùi 1991

Sao hạn nam: Kế Đô - Địa Võng

Sao hạn nữ:     Thái Dương - Địa Võng

Canh Ngọ 1990

Sao hạn nam: Thái Âm - Diêm Vương

Sao hạn nữ:     Thái Bạch - Thiên La

Kỷ Tỵ 1989

Sao hạn nam: Mộc Đức - Huỳnh Tuyền

Sao hạn nữ:     Thủy Diệu - Toán Tận

Mậu Thìn 1988

Sao hạn nam: La Hầu - Tam Kheo

Sao hạn nữ:     Kế Đô - Thiên Tinh

Đinh Mão 1987

Sao hạn nam: Thổ Tú - Ngũ Mộ

Sao hạn nữ:     Vân Hớn - Ngũ Mộ

Bính Dần 1986

Sao hạn nam: Thủy Diệu - Thiên Tinh

Sao hạn nữ:     Mộc Đức - Tam Kheo

Ất Sửu 1985

Sao hạn nam: Thái Bạch - Thiên Tinh

Sao hạn nữ:     Thái Âm - Tam Kheo

Giáp Tý 1984

Sao hạn nam: Thái Dương - Toán Tận

Sao hạn nữ:     Thổ Tú - Huỳnh Tuyền

Quý Hợi 1983

Sao hạn nam: Vân Hớn - Thiên La

Sao hạn nữ:     La Hầu - Diêm Vương

Nhâm Tuất 1982

Sao hạn nam: Kế Đô - Địa Võng

Sao hạn nữ:     Thái Dương - Địa Võng

Tân Dậu 1981

Sao hạn nam: Thái Âm - Diêm Vương

Sao hạn nữ:     Thái Bạch - Thiên La

Canh Thân 1980

Sao hạn nam: Mộc Đức - Huỳnh Tuyền

Sao hạn nữ:     Thủy Diệu - Toán Tận

Kỷ Mùi 1979

Sao hạn nam: La Hầu - Tam Kheo

Sao hạn nữ:     Kế Đô - Thiên Tinh

Mậu Ngọ 1978

Sao hạn nam: Thổ Tú - Ngũ Mộ

Sao hạn nữ:     Vân Hớn - Ngũ Mộ

Đinh Tỵ 1977

Sao hạn nam: Thủy Diệu - Thiên Tinh

Sao hạn nữ:     Mộc Đức - Tam Kheo

Bính Thìn 1976

Sao hạn nam: Thái Bạch - Toán Tận

Sao hạn nữ:     Thái Âm - Huỳnh Tuyền

Ất Mão 1975

Sao hạn nam: Thái Dương - Toán Tận

Sao hạn nữ:     Thổ Tú - Huỳnh Tuyền

Giáp Dần 1974

Sao hạn nam: Vân Hớn - Thiên La

Sao hạn nữ:     La Hầu - Diêm Vương

Quý Sửu 1973

Sao hạn nam: Kế Đô - Địa Võng

Sao hạn nữ:     Thái Dương - Địa Võng

Nhâm Tý 1972

Sao hạn nam: Thái Âm - Diêm Vương

Sao hạn nữ:     Thái Bạch - Thiên La

Tân Hợi 1971

Sao hạn nam: Mộc Đức - Huỳnh Tuyền

Sao hạn nữ:     Thủy Diệu - Toán Tận

Canh Tuất 1970

Sao hạn nam: La Hầu - Tam Kheo

Sao hạn nữ:     Kế Đô - Thiên Tinh

Kỷ Dậu 1969

Sao hạn nam: Thổ Tú - Ngũ Mộ

Sao hạn nữ:     Vân Hớn - Ngũ Mộ

Mậu Thân 1968

Sao hạn nam: Thủy Diệu - Thiên Tinh

Sao hạn nữ:     Mộc Đức - Tam Kheo

Đinh Mùi 1967

Sao hạn nam: Thái Bạch - Toán Tận

Sao hạn nữ:     Thái Âm - Huỳnh Tuyền

Bính Ngọ 1966

Sao hạn nam: Thái Dương - Thiên La

Sao hạn nữ:     Thổ Tú - Diêm Vương

Ất Tỵ 1965

Sao hạn nam: Vân Hớn - Thiên La

Sao hạn nữ:     La Hầu - Diêm Vương

Giáp Thìn 1964

Sao hạn nam: Kế Đô - Địa Võng

Sao hạn nữ:     Thái Dương - Địa Võng

Quý Mão 1963

Sao hạn nam: Thái Âm - Diêm Vương

Sao hạn nữ:     Thái Bạch - Thiên La

Nhâm Dần 1962

Sao hạn nam: Mộc Đức - Huỳnh Tuyền

Sao hạn nữ:     Thủy Diệu - Toán Tận

Tân Sửu 1961

Sao hạn nam: La Hầu - Tam Kheo

Sao hạn nữ:     Kế Đô - Thiên Tinh

Canh Tý 1960

Sao hạn nam: Thổ Tú - Ngũ Mộ

Sao hạn nữ:     Vân Hớn - Ngũ Mộ

Kỷ Hợi 1959

Sao hạn nam: Thủy Diệu - Thiên Tinh

Sao hạn nữ:     Mộc Đức - Tam Kheo

Mậu Tuất 1958

Sao hạn nam: Thái Bạch - Toán Tận

Sao hạn nữ:     Thái Âm - Huỳnh Tuyền

Đinh Dậu 1957

Sao hạn nam: Thái Dương - Thiên La

Sao hạn nữ:     Thổ Tú - Diêm Vương

Bính Thân 1956

Sao hạn nam: Vân Hớn - Địa Võng

Sao hạn nữ:     La Hầu - Địa Võng

Ất Mùi 1955

Sao hạn nam: Kế Đô - Địa Võng

Sao hạn nữ:     Thái Dương - Địa Võng

Giáp Ngọ 1954

Sao hạn nam: Thái Âm - Diêm Vương

Sao hạn nữ:     Thái Bạch - Thiên La

Quý Tỵ 1953

Sao hạn nam: Mộc Đức - Huỳnh Tuyền

Sao hạn nữ:     Thủy Diệu - Toán Tận

Nhâm Thìn 1952

Sao hạn nam: La Hầu - Tam Kheo

Sao hạn nữ:     Kế Đô - Thiên Tinh

Tân Mão 1951

Sao hạn nam: Thổ Tú - Ngũ Mộ

Sao hạn nữ:     Vân Hớn - Ngũ Mộ

Canh Dần 1950

Sao hạn nam: Thủy Diệu - Thiên Tinh

Sao hạn nữ:     Mộc Đức - Tam Kheo

Kỷ Sửu 1949

Sao hạn nam: Thái Bạch - Toán Tận

Sao hạn nữ:     Thái Âm - Huỳnh Tuyền

Mậu Tý 1948

Sao hạn nam: Thái Dương - Thiên La

Sao hạn nữ:     Thổ Tú - Diêm Vương

Đinh Hợi 1947

Sao hạn nam: Vân Hớn - Địa Võng

Sao hạn nữ:     La Hầu - Địa Võng

Bính Tuất 1946

Sao hạn nam: Kế Đô - Diêm Vương

Sao hạn nữ:     Thái Dương - Thiên La

Ất Dậu 1945

Sao hạn nam: Thái Âm - Diêm Vương

Sao hạn nữ:     Thái Bạch - Thiên La

Giáp Thân 1944

Sao hạn nam: Mộc Đức - Huỳnh Tuyền

Sao hạn nữ:     Thủy Diệu - Toán Tận

Quý Mùi 1943

Sao hạn nam: La Hầu - Tam Kheo

Sao hạn nữ:     Kế Đô - Thiên Tinh

Nhâm Ngọ 1942

Sao hạn nam: Thổ Tú - Ngũ Mộ

Sao hạn nữ:     Vân Hớn - Ngũ Mộ

Tân Tỵ 1941

Sao hạn nam: Thủy Diệu - Thiên Tinh

Sao hạn nữ:     Mộc Đức - Tam Kheo

Canh Thìn 1940

Sao hạn nam: Thái Bạch - Toán Tận

Sao hạn nữ:     Thái Âm - Huỳnh Tuyền

Kỷ Mão 1939

Sao hạn nam: Thái Dương - Thiên La

Sao hạn nữ:     Thổ Tú - Diêm Vương

Mậu Dần 1938

Sao hạn nam: Vân Hớn - Địa Võng

Sao hạn nữ:     La Hầu - Địa Võng

Đinh Sửu 1937

Sao hạn nam: Kế Đô - Diêm Vương

Sao hạn nữ:     Thái Dương - Thiên La

Bính Tý 1936

Sao hạn nam: Thái Âm - Huỳnh Tuyền

Sao hạn nữ:     Thái Bạch - Toán Tận

Ất Hợi 1935

Sao hạn nam: Mộc Đức - Huỳnh Tuyền

Sao hạn nữ:     Thủy Diệu - Toán Tận

Giáp Tuất 1934

Sao hạn nam: La Hầu - Tam Kheo

Sao hạn nữ:     Kế Đô - Thiên Tinh

Quý Dậu 1933

Sao hạn nam: Thổ Tú - Ngũ Mộ

Sao hạn nữ:     Vân Hớn - Ngũ Mộ

Nhâm Thân 1932

Sao hạn nam: Thủy Diệu - Thiên Tinh

Sao hạn nữ:     Mộc Đức - Tam Kheo

Tân Mùi 1931

Sao hạn nam: Thái Bạch - Toán Tận

Sao hạn nữ:     Thái Âm - Huỳnh Tuyền

Canh Ngọ 1930

Sao hạn nam: Thái Dương - Thiên La

Sao hạn nữ:     Thổ Tú - Diêm Vương

Kỷ Tỵ 1929

Sao hạn nam: Vân Hớn - Địa Võng

Sao hạn nữ:     La Hầu - Địa Võng

Mậu Thìn 1928

Sao hạn nam: Kế Đô - Diêm Vương

Sao hạn nữ:     Thái Dương - Thiên La

Đinh Mão 1927

Sao hạn nam: Thái Âm - Huỳnh Tuyền

Sao hạn nữ:     Thái Bạch - Toán Tận

Bính Dần 1926

Sao hạn nam: Mộc Đức - Tam Kheo

Sao hạn nữ:     Thủy Diệu - Thiên Tinh

Ất Sửu 1925

Sao hạn nam: La Hầu - Tam Kheo

Sao hạn nữ:     Kế Đô - Thiên Tinh

Sao chiếu mệnh

La Hầu

Sao chủ mồm miệng, cửa quan, tai mắt, máu huyết sản nạn buồn rầu.

Thổ Tú

Sao chủ tiểu nhân, xuất hành không thuận, nhà cửa không vui, chăn nuôi thua lỗ.

Thủy Diệu

Sao chủ Tài - Lộc - Hỷ. Phòng việc đi sông nước. Nên giữ gìn điều ăn tiếng nói (nhất là đối với nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu. Kỵ tháng 4 và tháng 8 âm lịch.

Thái Bạch

Sao chủ tán tiền của, tiểu nhân, quan phụng, bệnh nội tạng.

Thái Dương

Sao chủ hưng vượng tài lộc.

Vân Hớn

Sao chủ sự chủ cựu. Phòng thương tật, ốm đau, sản nạn, nóng nảy, mồm miệng, quan tụng, giấy tờ.

Kế Đô

Sao chủ hung dữ, ám muội, thị phi, buồn rầu.

Thái Âm

Sao chủ sự toại nguyện về danh lợi. Nữ phòng ốm đau, tật ách, sản nạn.

Mộc Đức

Sao chủ hướng tới sự an vui hòa hợp.

Niên hạn

Huỳnh Tuyền

Huỳnh Tuyền trọng bệnh số lâm chung.

Gặp hạn Huỳnh Tuyền, có chứng đau đầu, xây xẩm. Không nên mưu lợi bằng đường thủy. Không nên bảo chứng cho ai, sẽ sinh chuyện bất lợi.

Tam Kheo

Tam Kheo thống nhãn thương thủ túc.

Người gặp niên hạn Tam Kheo đề phòng đau chân tay, chứng phong thấp hay là lo buồn cho người thân yêu. Tránh tụ họp chỗ đông người e gặp sự rủi ro. Tránh khiêu khích, nên nhẫn nhịn. Đề phòng thương tích tay chân. Nên giữ gìn củi lửa.

Ngũ Mộ

Ngũ Mộ hao tài mạng bần cùng.

Gặp hạn Ngũ Mộ, hao tài, bất an. Chớ mua đồ lậu và đừng cho ai ngủ nhờ vì sẽ có tai bay vạ gió. Phòng mất của. Tránh mua hàng hóa không rõ xuất xứ.

Thiên Tinh

Thiên Tinh hoạch hoạ tai ách chí.

Người gặp niên hạn Thiên Tinh, đề phòng ngộ độc. Phụ nữ có thai nên cẩn thận giữ gìn, e bị té trụy thai, nguy hiểm. Nên đề phòng việc ăn uống.

Toán Tận

Toán Tận kỵ nam kỳ tất tử.

Gặp hạn Toán Tận, hao tài, ngộ trúng. Đi đường đem tiền nhiều hoặc đồ nữ trang quý giá dễ bị cướp giật và tánh mạng cũng lâm nguy. Không nên góp vốn, hùm hạp hoặc đi khai thác lâm sản, có thể gặp tai nạn, xui xẻo.

Thiên La

Thiên La trường bệnh quỷ bôn cùng.

Người gặp niên hạn Thiên La thường mệt mỏi, đau nhức và mắc các bệnh lạ. Ngoài ra cũng cần đề phòng cảnh phu thê ly cách, nhẫn nhịn trong nhà để tránh cảnh đó, chớ ghen tương gắt gỏng mà chuyện bé xé ra to.

Địa Võng

Địa Võng phi tai khẩu thiệt hung.

Hạn Địa Võng là hạn của rắc rối, hiểu nhầm, thị phi, dù không làm gì cũng dễ bị ảnh hưởng hoặc mang tiếng xấu về sau. Từ đó dẫn đến tâm trạng buồn chán, lo âu, hao tâm tổn trí.

Diêm Vương

Diêm Vương kỵ nữ sản mạng vong.

Hạn Diêm Vương xấu cho phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ mang thai: "Diêm Vương rất kỵ đàn bà - Rủi lâm sản nạn chắc là mạng vong". Ngoài ra, đối với người đang mang bệnh trong người thì bệnh ngày càng trở nên xấu hơn. Tuy vậy nhưng hạn này về mưu sinh thì tốt, được tài lộc dồi dào, vui vẻ.


Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: