12 con giáp

Mười hai con giáp (tương ứng với thập nhị địa chi) là tổ hợp mười hai con vật xoay vòng tạo thành chu kỳ để gọi tên thời gian (năm, tháng, ngày, giờ). Một chu kỳ như vậy bắt đầu bằng con giáp Tý (chuột) và kết thúc ở con giáp Hợi (lợn, heo). Mỗi con giáp đều có thuộc tính âm dương và ngũ hành riêng.

Thứ tự 12 con giáp

  1. Thủy+

  2. Sửu

    Thổ-

  3. Dần

    Mộc+

  4. Mão

    Mộc-

  5. Thìn

    Thổ+

  6. Tỵ

    Hỏa-

  7. Ngọ

    Hỏa+

  8. Mùi

    Thổ-

  9. Thân

    Kim+

  10. Dậu

    Kim-

  11. Tuất

    Thổ+

  12. Hợi

    Thủy-

12 con giáp Việt Nam

  1. Chuột
  2. Trâu
  3. Hổ
  4. Mèo
  5. Rồng
  6. Rắn
  7. Ngựa
  8. Khỉ
  9. Chó
  10. Lợn

12 con giáp Trung Quốc

Tương tự 12 con giáp Việt Nam, riêng số 4 là con Thỏ.

  1. Thử
  2. Ngưu
  3. Hổ
  4. Thố
  5. Long
  6. Dương
  7. Hầu
  8. Cẩu
  9. Trư

Lục hợp

Lục hợp là sáu cặp đôi con giáp (6 cặp nhị hợp) kết hợp hài hòa với nhau, mang lại cho nhau sự may mắn, hạnh phúc và thịnh vượng, theo tín ngưỡng dân gian. Lục hợp hay 6 bộ nhị hợp còn gọi là 6 nhóm quý nhân.

Các cặp con giáp hợp nhau trong Lục hợp như sau:

Ngày lục hợp: Hiệp Kỷ Biện Phương Thư, thi lệ: Chánh hợi nhị tuất tam dậu phi; tứ thân ngũ mùi lục ngọ thị; thất tị bát thìn cửu mão luân; thập dần thập nhất sửu thượng tê; thập nhị nguyệt đẳng tý vi cát; bách sự phùng chi tối hợp nghi.

Tam hợp

12 con giáp được chia thành 4 bộ, mỗi bộ gồm 3 con giáp có sự tương đồng, hợp nhau để có thể kết hợp hài hòa trong cuộc sống, công việc... Bốn cặp Tam hợp như sau:

Tam hợp

Tứ hành xung

Các bộ Tứ hành xung:

Tứ hành xung

Tuổi Tý

1936, 1948, 1960, 1972, 1984, 1996, 2008, 2020.

Tức tuổi Chuột, người sinh năm Tý cầm tinh con Chuột. Mỗi năm Tý khác nhau lại ứng với một tinh số riêng: Chuột ở nóc nhà, Chuột trong ruộng, Chuột trong kho, Chuột trên xà, Chuột trên núi.

Lục hợp tuổi Tý: Sửu

Tam hợp tuổi Tý: Thân - Tý - Thìn

Tứ hành xung tuổi Tý: Tý - Ngọ, Mão - Dậu

Nếu xét cơ bản về Địa chi thì tuổi Tý hợp với Sửu, Thìn, Thân; xung với Ngọ. Để tính toán chi tiết và đầy đủ, cần xét kỹ thêm về Thiên can, Ngũ hành và các yếu tố khác.

Tuổi Giáp Tý

Sinh năm: 1984

Mệnh: Kim+ (Hải Trung Kim)

Chuột ở nóc nhà (Ốc Thượng Chi Thử)

Chi tiết tuổi Giáp Tý 1984  

Tuổi Bính Tý

Sinh năm: 1936, 1996

Mệnh: Thủy+ (Giản Hạ Thủy)

Chuột trong ruộng (Điền Nội Chi Thử)

Chi tiết tuổi Bính Tý 1936  Bính Tý 1996  

Tuổi Mậu Tý

Sinh năm: 1948, 2008

Mệnh: Hỏa+ (Tích Lịch Hỏa)

Chuột trong kho (Thương Nội Chi Thử)

Chi tiết tuổi Mậu Tý 1948  Mậu Tý 2008  

Tuổi Canh Tý

Sinh năm: 1960, 2020

Mệnh: Thổ+ (Bích Thượng Thổ)

Chuột trên xà (Lương Thượng Chi Thử)

Chi tiết tuổi Canh Tý 1960  Canh Tý 2020  

Tuổi Nhâm Tý

Sinh năm: 1972

Mệnh: Mộc+ (Tang Đố Mộc)

Chuột trên núi (Sơn Thượng Chi Thử)

Chi tiết tuổi Nhâm Tý 1972  

Tuổi Sửu

1925, 1937, 1949, 1961, 1973, 1985, 1997, 2009, 2021.

Tức tuổi Trâu, người sinh năm Sửu cầm tinh con Trâu. Mỗi năm Sửu khác nhau lại ứng với một tinh số riêng: Trâu ngoài chuồng, Trâu trong biển, Trâu trong hồ nước, Trâu trong chuồng, Trâu trên đường.

Lục hợp tuổi Sửu:

Tam hợp tuổi Sửu: Tỵ - Dậu - Sửu

Tứ hành xung tuổi Sửu: Thìn - Tuất, Sửu - Mùi

Nếu xét cơ bản về Địa chi thì tuổi Sửu hợp với Tý, Tỵ, Dậu; xung với Mùi. Để tính toán chi tiết và đầy đủ, cần xét kỹ thêm về Thiên can, Ngũ hành và các yếu tố khác.

Tuổi Quý Sửu

Sinh năm: 1973

Mệnh: Mộc- (Tang Đố Mộc)

Trâu ngoài chuồng (Lan Ngoại Chi Ngưu)

Chi tiết tuổi Quý Sửu 1973  

Tuổi Ất Sửu

Sinh năm: 1925, 1985

Mệnh: Kim- (Hải Trung Kim)

Trâu trong biển (Hải Nội Chi Ngưu)

Chi tiết tuổi Ất Sửu 1925  Ất Sửu 1985  

Tuổi Đinh Sửu

Sinh năm: 1937, 1997

Mệnh: Thủy- (Giản Hạ Thủy)

Trâu trong hồ nước (Hồ Nội Chi Ngưu)

Chi tiết tuổi Đinh Sửu 1937  Đinh Sửu 1997  

Tuổi Kỷ Sửu

Sinh năm: 1949, 2009

Mệnh: Hỏa- (Tích Lịch Hỏa)

Trâu trong chuồng (Lâm Nội Chi Ngưu)

Chi tiết tuổi Kỷ Sửu 1949  Kỷ Sửu 2009  

Tuổi Tân Sửu

Sinh năm: 1961, 2021

Mệnh: Thổ- (Bích Thượng Thổ)

Trâu trên đường (Lộ Đồ Chi Ngưu)

Chi tiết tuổi Tân Sửu 1961  Tân Sửu 2021  

Tuổi Dần

1926, 1938, 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010, 2022.

Tức tuổi Hổ, người sinh năm Dần cầm tinh con Hổ. Mỗi năm Dần khác nhau lại ứng với một tinh số riêng: Hổ tự lập, Hổ trong rừng, Hổ qua núi, Hổ xuống núi, Hổ qua rừng.

Lục hợp tuổi Dần: Hợi

Tam hợp tuổi Dần: Dần - Ngọ - Tuất

Tứ hành xung tuổi Dần: Dần - Thân, Tỵ - Hợi

Nếu xét cơ bản về Địa chi thì tuổi Dần hợp với Hợi, Ngọ, Tuất; xung với Thân. Để tính toán chi tiết và đầy đủ, cần xét kỹ thêm về Thiên can, Ngũ hành và các yếu tố khác.

Tuổi Giáp Dần

Sinh năm: 1974

Mệnh: Thủy+ (Đại Khê Thủy)

Hổ tự lập (Lập Định Chi Hổ)

Chi tiết tuổi Giáp Dần 1974  

Tuổi Bính Dần

Sinh năm: 1926, 1986

Mệnh: Hỏa+ (Lư Trung Hỏa)

Hổ trong rừng (Sơn Lâm Chi Hổ)

Chi tiết tuổi Bính Dần 1926  Bính Dần 1986  

Tuổi Mậu Dần

Sinh năm: 1938, 1998

Mệnh: Thổ+ (Thành Đầu Thổ)

Hổ qua núi (Quá Sơn Chi Hổ)

Chi tiết tuổi Mậu Dần 1938  Mậu Dần 1998  

Tuổi Canh Dần

Sinh năm: 1950, 2010

Mệnh: Mộc+ (Tùng Bách Mộc)

Hổ xuống núi (Xuất Sơn Chi Hổ)

Chi tiết tuổi Canh Dần 1950  Canh Dần 2010  

Tuổi Nhâm Dần

Sinh năm: 1962, 2022

Mệnh: Kim+ (Kim Bạch Kim)

Hổ qua rừng (Quá Lâm Chi Hổ)

Chi tiết tuổi Nhâm Dần 1962  Nhâm Dần 2022  

Tuổi Mão

1927, 1939, 1951, 1963, 1975, 1987, 1999, 2011, 2023.

Tức tuổi Mèo, người sinh năm Mão cầm tinh con Mèo. Mỗi năm Mão khác nhau lại ứng với một tinh số riêng: Thỏ qua rừng, Thỏ đắc đạo, Thỏ ngắm trăng, Thỏ ở rừng, Thỏ trong hang.

Lục hợp tuổi Mão: Tuất

Tam hợp tuổi Mão: Hợi - Mão - Mùi

Tứ hành xung tuổi Mão: Tý - Ngọ, Mão - Dậu

Nếu xét cơ bản về Địa chi thì tuổi Mão hợp với Tuất, Mùi, Hợi; xung với Dậu. Để tính toán chi tiết và đầy đủ, cần xét kỹ thêm về Thiên can, Ngũ hành và các yếu tố khác.

Tuổi Quý Mão

Sinh năm: 1963, 2023

Mệnh: Kim- (Kim Bạch Kim)

Thỏ qua rừng (Quá Lâm Chi Thố)

Chi tiết tuổi Quý Mão 1963  Quý Mão 2023  

Tuổi Ất Mão

Sinh năm: 1975

Mệnh: Thủy- (Đại Khê Thủy)

Thỏ đắc đạo (Đắc Đạo Chi Thố)

Chi tiết tuổi Ất Mão 1975  

Tuổi Đinh Mão

Sinh năm: 1927, 1987

Mệnh: Hỏa- (Lư Trung Hỏa)

Thỏ ngắm trăng (Vọng Nguyệt Chi Thố)

Chi tiết tuổi Đinh Mão 1927  Đinh Mão 1987  

Tuổi Kỷ Mão

Sinh năm: 1939, 1999

Mệnh: Thổ- (Thành Đầu Thổ)

Thỏ ở rừng (Sơn Lâm Chi Thố)

Chi tiết tuổi Kỷ Mão 1939  Kỷ Mão 1999  

Tuổi Tân Mão

Sinh năm: 1951, 2011

Mệnh: Mộc- (Tùng Bách Mộc)

Thỏ trong hang (Ẩn Huyệt Chi Thố)

Chi tiết tuổi Tân Mão 1951  Tân Mão 2011  

Tuổi Thìn

1928, 1940, 1952, 1964, 1976, 1988, 2000, 2012, 2024.

Tức tuổi Rồng, người sinh năm Thìn cầm tinh con Rồng. Mỗi năm Thìn khác nhau lại ứng với một tinh số riêng: Rồng ẩn ở đầm, Rồng trên trời, Rồng ôn hoà, Rồng khoan dung, Rồng phun mưa.

Lục hợp tuổi Thìn: Dậu

Tam hợp tuổi Thìn: Thân - Tý - Thìn

Tứ hành xung tuổi Thìn: Thìn - Tuất, Sửu - Mùi

Nếu xét cơ bản về Địa chi thì tuổi Thìn hợp với Dậu, Thân, Tý; xung với Tuất. Để tính toán chi tiết và đầy đủ, cần xét kỹ thêm về Thiên can, Ngũ hành và các yếu tố khác.

Tuổi Giáp Thìn

Sinh năm: 1964, 2024

Mệnh: Hỏa+ (Phú Đăng Hỏa)

Rồng ẩn ở đầm (Phục Đàm Chi Long)

Chi tiết tuổi Giáp Thìn 1964  Giáp Thìn 2024  

Tuổi Bính Thìn

Sinh năm: 1976

Mệnh: Thổ+ (Sa Trung Thổ)

Rồng trên trời (Thiên Thượng Chi Long)

Chi tiết tuổi Bính Thìn 1976  

Tuổi Mậu Thìn

Sinh năm: 1928, 1988

Mệnh: Mộc+ (Đại Lâm Mộc)

Rồng ôn hoà (Thanh Ôn Chi Long)

Chi tiết tuổi Mậu Thìn 1928  Mậu Thìn 1988  

Tuổi Canh Thìn

Sinh năm: 1940, 2000

Mệnh: Kim+ (Bạch Lạp Kim)

Rồng khoan dung (Thứ Tính Chi Long)

Chi tiết tuổi Canh Thìn 1940  Canh Thìn 2000  

Tuổi Nhâm Thìn

Sinh năm: 1952, 2012

Mệnh: Thủy+ (Trường Lưu Thủy)

Rồng phun mưa (Hành Vũ Chi Long)

Chi tiết tuổi Nhâm Thìn 1952  Nhâm Thìn 2012  

Tuổi Tỵ

1929, 1941, 1953, 1965, 1977, 1989, 2001, 2013, 2025.

Tức tuổi Rắn, người sinh năm Tỵ cầm tinh con Rắn. Mỗi năm Tỵ khác nhau lại ứng với một tinh số riêng: Rắn trong cỏ, Rắn rời hang, Rắn trong đầm, Rắn có phúc, Rắn ngủ đông.

Lục hợp tuổi Tỵ: Thân

Tam hợp tuổi Tỵ: Tỵ - Dậu - Sửu

Tứ hành xung tuổi Tỵ: Dần - Thân, Tỵ - Hợi

Nếu xét cơ bản về Địa chi thì tuổi Tỵ hợp với Thân, Dậu, Sửu; xung với Hợi. Để tính toán chi tiết và đầy đủ, cần xét kỹ thêm về Thiên can, Ngũ hành và các yếu tố khác.

Tuổi Quý Tỵ

Sinh năm: 1953, 2013

Mệnh: Thủy- (Trường Lưu Thủy)

Rắn trong cỏ (Thảo Trung Chi Xà)

Chi tiết tuổi Quý Tỵ 1953  Quý Tỵ 2013  

Tuổi Ất Tỵ

Sinh năm: 1965, 2025

Mệnh: Hỏa- (Phú Đăng Hỏa)

Rắn rời hang (Xuất Huyệt Chi Xà)

Chi tiết tuổi Ất Tỵ 1965  Ất Tỵ 2025  

Tuổi Đinh Tỵ

Sinh năm: 1977

Mệnh: Thổ- (Sa Trung Thổ)

Rắn trong đầm (Đầm Nội Chi Xà)

Chi tiết tuổi Đinh Tỵ 1977  

Tuổi Kỷ Tỵ

Sinh năm: 1929, 1989

Mệnh: Mộc- (Đại Lâm Mộc)

Rắn có phúc (Phúc Khí Chi Xà)

Chi tiết tuổi Kỷ Tỵ 1929  Kỷ Tỵ 1989  

Tuổi Tân Tỵ

Sinh năm: 1941, 2001

Mệnh: Kim- (Bạch Lạp Kim)

Rắn ngủ đông (Đông Tàng Chi Xà)

Chi tiết tuổi Tân Tỵ 1941  Tân Tỵ 2001  

Tuổi Ngọ

1930, 1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002, 2014, 2026.

Tức tuổi Ngựa, người sinh năm Ngọ cầm tinh con Ngựa. Mỗi năm Ngọ khác nhau lại ứng với một tinh số riêng: Ngựa trong mây, Ngựa chạy trên đường, Ngựa trong chuồng, Ngựa trong nhà, Ngựa chiến.

Lục hợp tuổi Ngọ: Mùi

Tam hợp tuổi Ngọ: Dần - Ngọ - Tuất

Tứ hành xung tuổi Ngọ: Tý - Ngọ, Mão - Dậu

Nếu xét cơ bản về Địa chi thì tuổi Ngọ hợp với Mùi, Tuất, Dần; xung với Tý. Để tính toán chi tiết và đầy đủ, cần xét kỹ thêm về Thiên can, Ngũ hành và các yếu tố khác.

Tuổi Giáp Ngọ

Sinh năm: 1954, 2014

Mệnh: Kim+ (Sa Trung Kim)

Ngựa trong mây (Vân Trung Chi Mã)

Chi tiết tuổi Giáp Ngọ 1954  Giáp Ngọ 2014  

Tuổi Bính Ngọ

Sinh năm: 1966, 2026

Mệnh: Thủy+ (Thiên Hà Thủy)

Ngựa chạy trên đường (Hành Lộ Chi Mã)

Chi tiết tuổi Bính Ngọ 1966  Bính Ngọ 2026  

Tuổi Mậu Ngọ

Sinh năm: 1978

Mệnh: Hỏa+ (Thiên Thượng Hỏa)

Ngựa trong chuồng (Cứu Nội Chi Mã)

Chi tiết tuổi Mậu Ngọ 1978  

Tuổi Canh Ngọ

Sinh năm: 1930, 1990

Mệnh: Thổ+ (Lộ Bàng Thổ)

Ngựa trong nhà (Thất Lý Chi Mã)

Chi tiết tuổi Canh Ngọ 1930  Canh Ngọ 1990  

Tuổi Nhâm Ngọ

Sinh năm: 1942, 2002

Mệnh: Mộc+ (Dương Liễu Mộc)

Ngựa chiến (Quân Trung Chi Mã)

Chi tiết tuổi Nhâm Ngọ 1942  Nhâm Ngọ 2002  

Tuổi Mùi

1931, 1943, 1955, 1967, 1979, 1991, 2003, 2015.

Tức tuổi Dê, người sinh năm Mùi cầm tinh con Dê. Mỗi năm Mùi khác nhau lại ứng với một tinh số riêng: Dê trong đàn, Dê được quý mến, Dê lạc đàn, Dê đồng cỏ, Dê có lộc.

Lục hợp tuổi Mùi: Ngọ

Tam hợp tuổi Mùi: Hợi - Mão - Mùi

Tứ hành xung tuổi Mùi: Thìn - Tuất, Sửu - Mùi

Nếu xét cơ bản về Địa chi thì tuổi Mùi hợp với Ngọ, Hợi, Mão; xung với Sửu. Để tính toán chi tiết và đầy đủ, cần xét kỹ thêm về Thiên can, Ngũ hành và các yếu tố khác.

Tuổi Quý Mùi

Sinh năm: 1943, 2003

Mệnh: Mộc- (Dương Liễu Mộc)

Dê trong đàn (Quần Nội Chi Dương)

Chi tiết tuổi Quý Mùi 1943  Quý Mùi 2003  

Tuổi Ất Mùi

Sinh năm: 1955, 2015

Mệnh: Kim- (Sa Trung Kim)

Dê được quý mến (Kính Trọng Chi Dương)

Chi tiết tuổi Ất Mùi 1955  Ất Mùi 2015  

Tuổi Đinh Mùi

Sinh năm: 1967

Mệnh: Thủy- (Thiên Hà Thủy)

Dê lạc đàn (Thất Quần Chi Dương)

Chi tiết tuổi Đinh Mùi 1967  

Tuổi Kỷ Mùi

Sinh năm: 1979

Mệnh: Hỏa- (Thiên Thượng Hỏa)

Dê đồng cỏ (Thảo Dã Chi Dương)

Chi tiết tuổi Kỷ Mùi 1979  

Tuổi Tân Mùi

Sinh năm: 1931, 1991

Mệnh: Thổ- (Lộ Bàng Thổ)

Dê có lộc (Đắc Lộc Chi Dương)

Chi tiết tuổi Tân Mùi 1931  Tân Mùi 1991  

Tuổi Thân

1932, 1944, 1956, 1968, 1980, 1992, 2004, 2016.

Tức tuổi Khỉ, người sinh năm Thân cầm tinh con Khỉ. Mỗi năm Thân khác nhau lại ứng với một tinh số riêng: Khỉ leo cây, Khỉ trên núi, Khỉ độc thân, Khỉ ăn hoa quả, Khỉ thanh tú.

Lục hợp tuổi Thân: Tỵ

Tam hợp tuổi Thân: Thân - Tý - Thìn

Tứ hành xung tuổi Thân: Dần - Thân, Tỵ - Hợi

Nếu xét cơ bản về Địa chi thì tuổi Thân hợp với Tỵ, Tý, Thìn; xung với Dần. Để tính toán chi tiết và đầy đủ, cần xét kỹ thêm về Thiên can, Ngũ hành và các yếu tố khác.

Tuổi Giáp Thân

Sinh năm: 1944, 2004

Mệnh: Thủy+ (Tuyền Trung Thủy)

Khỉ leo cây (Quá Thụ Chi Hầu)

Chi tiết tuổi Giáp Thân 1944  Giáp Thân 2004  

Tuổi Bính Thân

Sinh năm: 1956, 2016

Mệnh: Hỏa+ (Sơn Hạ Hỏa)

Khỉ trên núi (Sơn Thượng Chi Hầu)

Chi tiết tuổi Bính Thân 1956  Bính Thân 2016  

Tuổi Mậu Thân

Sinh năm: 1968

Mệnh: Thổ+ (Đại Trạch Thổ)

Khỉ độc thân (Độc Lập Chi Hầu)

Chi tiết tuổi Mậu Thân 1968  

Tuổi Canh Thân

Sinh năm: 1980

Mệnh: Mộc+ (Thạch Lựu Mộc)

Khỉ ăn hoa quả (Thực Quả Chi Hầu)

Chi tiết tuổi Canh Thân 1980  

Tuổi Nhâm Thân

Sinh năm: 1932, 1992

Mệnh: Kim+ (Kiếm Phong Kim)

Khỉ thanh tú (Thanh Tú Chi Hầu)

Chi tiết tuổi Nhâm Thân 1932  Nhâm Thân 1992  

Tuổi Dậu

1933, 1945, 1957, 1969, 1981, 1993, 2005, 2017.

Tức tuổi Gà, người sinh năm Dậu cầm tinh con Gà. Mỗi năm Dậu khác nhau lại ứng với một tinh số riêng: Gà nhà gác, Gà gáy trưa, Gà độc thân, Gà gáy, Gà trong lồng.

Lục hợp tuổi Dậu: Thìn

Tam hợp tuổi Dậu: Tỵ - Dậu - Sửu

Tứ hành xung tuổi Dậu: Tý - Ngọ, Mão - Dậu

Nếu xét cơ bản về Địa chi thì tuổi Dậu hợp với Thìn, Sửu, Tỵ; xung với Mão. Để tính toán chi tiết và đầy đủ, cần xét kỹ thêm về Thiên can, Ngũ hành và các yếu tố khác.

Tuổi Quý Dậu

Sinh năm: 1933, 1993

Mệnh: Kim- (Kiếm Phong Kim)

Gà nhà gác (Lâu Túc Kê)

Chi tiết tuổi Quý Dậu 1933  Quý Dậu 1993  

Tuổi Ất Dậu

Sinh năm: 1945, 2005

Mệnh: Thủy- (Tuyền Trung Thủy)

Gà gáy trưa (Xướng Ngọ Chi Kê)

Chi tiết tuổi Ất Dậu 1945  Ất Dậu 2005  

Tuổi Đinh Dậu

Sinh năm: 1957, 2017

Mệnh: Hỏa- (Sơn Hạ Hỏa)

Gà độc thân (Độc Lập Chi Kê)

Chi tiết tuổi Đinh Dậu 1957  Đinh Dậu 2017  

Tuổi Kỷ Dậu

Sinh năm: 1969

Mệnh: Thổ- (Đại Trạch Thổ)

Gà gáy (Báo Hiệu Chi Kê)

Chi tiết tuổi Kỷ Dậu 1969  

Tuổi Tân Dậu

Sinh năm: 1981

Mệnh: Mộc- (Thạch Lựu Mộc)

Gà trong lồng (Long Tàng Chi Kê)

Chi tiết tuổi Tân Dậu 1981  

Tuổi Tuất

1934, 1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006, 2018.

Tức tuổi Chó, người sinh năm Tuất cầm tinh con Chó. Mỗi năm Tuất khác nhau lại ứng với một tinh số riêng: Chó giữ mình, Chó đang ngủ, Chó vào núi, Chó nhà chùa, Chó về nhà.

Lục hợp tuổi Tuất: Mão

Tam hợp tuổi Tuất: Dần - Ngọ - Tuất

Tứ hành xung tuổi Tuất: Thìn - Tuất, Sửu - Mùi

Nếu xét cơ bản về Địa chi thì tuổi Tuất hợp với Mão, Dần, Ngọ; xung với Thìn. Để tính toán chi tiết và đầy đủ, cần xét kỹ thêm về Thiên can, Ngũ hành và các yếu tố khác.

Tuổi Giáp Tuất

Sinh năm: 1934, 1994

Mệnh: Hỏa+ (Sơn Đầu Hỏa)

Chó giữ mình (Thủ Thân Chi Cẩu)

Chi tiết tuổi Giáp Tuất 1934  Giáp Tuất 1994  

Tuổi Bính Tuất

Sinh năm: 1946, 2006

Mệnh: Thổ+ (Ốc Thượng Thổ)

Chó đang ngủ (Tự Miên Chi Cẩu)

Chi tiết tuổi Bính Tuất 1946  Bính Tuất 2006  

Tuổi Mậu Tuất

Sinh năm: 1958, 2018

Mệnh: Mộc+ (Bình Địa Mộc)

Chó vào núi (Tiến Sơn Chi Cẩu)

Chi tiết tuổi Mậu Tuất 1958  Mậu Tuất 2018  

Tuổi Canh Tuất

Sinh năm: 1970

Mệnh: Kim+ (Thoa Xuyến Kim)

Chó nhà chùa (Tự Quan Chi Cẩu)

Chi tiết tuổi Canh Tuất 1970  

Tuổi Nhâm Tuất

Sinh năm: 1982

Mệnh: Thủy+ (Đại Hải Thủy)

Chó về nhà (Cố Gia Chi Khuyển)

Chi tiết tuổi Nhâm Tuất 1982  

Tuổi Hợi

1935, 1947, 1959, 1971, 1983, 1995, 2007, 2019.

Tức tuổi Lợn, người sinh năm Hợi cầm tinh con Lợn. Mỗi năm Hợi khác nhau lại ứng với một tinh số riêng: Lợn trong rừng, Lợn hay đi, Lợn qua núi, Lợn trong tu viện, Lợn nuôi nhốt.

Lục hợp tuổi Hợi: Dần

Tam hợp tuổi Hợi: Hợi - Mão - Mùi

Tứ hành xung tuổi Hợi: Dần - Thân, Tỵ - Hợi

Nếu xét cơ bản về Địa chi thì tuổi Hợi hợp với Dần, Mão, Mùi; xung với Tỵ. Để tính toán chi tiết và đầy đủ, cần xét kỹ thêm về Thiên can, Ngũ hành và các yếu tố khác.

Tuổi Quý Hợi

Sinh năm: 1983

Mệnh: Thủy- (Đại Hải Thủy)

Lợn trong rừng (Lâm Hạ Chi Trư)

Chi tiết tuổi Quý Hợi 1983  

Tuổi Ất Hợi

Sinh năm: 1935, 1995

Mệnh: Hỏa- (Sơn Đầu Hỏa)

Lợn hay đi (Quá Vãng Chi Trư)

Chi tiết tuổi Ất Hợi 1935  Ất Hợi 1995  

Tuổi Đinh Hợi

Sinh năm: 1947, 2007

Mệnh: Thổ- (Ốc Thượng Thổ)

Lợn qua núi (Quá Sơn Chi Trư)

Chi tiết tuổi Đinh Hợi 1947  Đinh Hợi 2007  

Tuổi Kỷ Hợi

Sinh năm: 1959, 2019

Mệnh: Mộc- (Bình Địa Mộc)

Lợn trong tu viện (Đạo Viện Chi Trư)

Chi tiết tuổi Kỷ Hợi 1959  Kỷ Hợi 2019  

Tuổi Tân Hợi

Sinh năm: 1971

Mệnh: Kim- (Thoa Xuyến Kim)

Lợn nuôi nhốt (Khuyên Dưỡng Chi Trư)

Chi tiết tuổi Tân Hợi 1971  

Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: