Tuổi Giáp Tuất 1934
Con Chó
Thủ Thân Chi Cẩu
Chó giữ mình
91 tuổi
Tính đến hiện tại
(năm 2024 âm lịch)
Màu sắc
Hợp: xanh lá cây, đỏ, hồng, cam, tím
Kỵ: xanh dương, đen
Năm 1934 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Giáp Tuất. Giáp là thiên can, Tuất là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Tuất (tức Chó) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Chó khác nhau, có 5 loại cả thảy. Giáp Tuất được xếp vào loại Chó giữ mình (Thủ Thân Chi Cẩu). Nam hay nữ đều như vậy.
Tuổi 1934 trong năm 2024
Nam mạng
La Hầu
Sao chiếu mệnh
Tam Kheo
Niên hạn
Xung Thái Tuế
Chính xung Thái Tuế
Kim Lâu thân
Hại cho bản thân
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Hỏa hỏa diệt
Nhân công chiết tuyết
Cung vận xấu
Dương hồi ngàn
Dê về núi rừng
Nữ mạng
Kế Đô
Sao chiếu mệnh
Thiên Tinh
Niên hạn
Xung Thái Tuế
Chính xung Thái Tuế
Kim Lâu thân
Hại cho bản thân
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Hỏa hỏa diệt
Nhân công chiết tuyết
Cung vận xấu
Dương hồi ngàn
Dê về núi rừng
Tử vi trọn đời tuổi Giáp Tuất 1934
Tử vi tuổi Giáp Tuất 1934 cho tất cả các năm tiếp theo (đến năm 100 tuổi). Riêng tử vi và vận hạn cho năm hiện tại là năm 2024 thì xem phía bên trên.
Năm 2025 92 tuổi
- Sao nam: Thổ Tú
- Hạn nam: Ngũ Mộ
- Sao nữ: Vân Hớn
- Hạn nữ: Ngũ Mộ
- Ngũ hành tỷ hòa
- Thiên ôn, thiên hỏa
- Mã trúng đao
2025 là năm Ất Tỵ, hành Hỏa
Năm 2026 93 tuổi
- Sao nam: Thủy Diệu
- Hạn nam: Thiên Tinh
- Sao nữ: Mộc Đức
- Hạn nữ: Tam Kheo
- Kim Lâu thê
- Tam hợp
- Ngũ hành tương khắc
- Quý nhân quan lộc
- Xà hãm tỉnh
2026 là năm Bính Ngọ, hành Thủy
Năm 2027 94 tuổi
- Sao nam: Thái Bạch
- Hạn nam: Toán Tận
- Sao nữ: Thái Âm
- Hạn nữ: Huỳnh Tuyền
- Phá Thái Tuế
- Ngũ hành tương khắc
- Tử biệt, bại ngưu dương
- Long đắc vũ
2027 là năm Đinh Mùi, hành Thủy
Năm 2028 95 tuổi
- Sao nam: Thái Dương
- Hạn nam: Thiên La
- Sao nữ: Thổ Tú
- Hạn nữ: Diêm Vương
- Tam Tai năm 1
- Ngũ hành tương sinh
- Phu/thê, tử thoái lạc
- Thố lộng nguyệt
2028 là năm Mậu Thân, hành Thổ
Năm 2029 96 tuổi
- Sao nam: Vân Hớn
- Hạn nam: Địa Võng
- Sao nữ: La Hầu
- Hạn nữ: Địa Võng
- Hại Thái Tuế
- Tam Tai năm 2
- Kim Lâu tử
- Can hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Sinh ly, tử biệt
- Hổ nhập nội
2029 là năm Kỷ Dậu, hành Thổ
Năm 2030 97 tuổi
- Sao nam: Kế Đô
- Hạn nam: Diêm Vương
- Sao nữ: Thái Dương
- Hạn nữ: Thiên La
- Trị Thái Tuế
- Tam Tai năm 3
- Can phá
- Ngũ hành tương khắc
- Nhân công tiến điền
- Ngưu hồi sơn
2030 là năm Canh Tuất, hành Kim
Năm 2031 98 tuổi
- Sao nam: Thái Âm
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thái Bạch
- Hạn nữ: Toán Tận
- Kim Lâu súc
- Ngũ hành tương khắc
- Cát khánh vượng nhân
- Thử ngộ điền
2031 là năm Tân Hợi, hành Kim
Năm 2032 99 tuổi
- Sao nam: Mộc Đức
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Thủy Diệu
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Ngũ hành tương sinh
- Đồ hình, hỏa quang
- Trư phùng hỏa
2032 là năm Nhâm Tý, hành Mộc
Năm 2033 100 tuổi
- Sao nam: La Hầu
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Kế Đô
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Hình Thái Tuế
- Kim Lâu thân
- Ngũ hành tương sinh
- Bệnh phù, tuyệt mệnh
- Cẩu cuồng phong
2033 là năm Quý Sửu, hành Mộc
1934 hợp tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1934, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Đinh Mão
Là những người sinh năm 1927, 1987
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
Tuổi Kỷ Tỵ
Là những người sinh năm 1929, 1989
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Kỷ Mão
Là những người sinh năm 1939, 1999
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tuổi Nhâm Ngọ
Là những người sinh năm 1942, 2002
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Kỷ Sửu
Là những người sinh năm 1949, 2009
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
Tuổi Tân Mão
Là những người sinh năm 1951, 2011
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Kỷ Hợi
Là những người sinh năm 1959, 2019
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Kỷ Mùi
Là những người sinh năm 1979
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
1934 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1934, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Canh Thìn
Là những người sinh năm 1940, 2000
Can phá
Thiên can tương phá
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Tuổi Nhâm Thìn
Là những người sinh năm 1952, 2012
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tuổi Giáp Thìn
Là những người sinh năm 1964, 2024
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Hỏa hỏa diệt