Tuổi Ất Sửu 1985
Con Trâu
Hải Nội Chi Ngưu
Trâu trong biển
40 tuổi
Tính đến hiện tại
(năm 2024 âm lịch)
Màu sắc
Hợp: vàng, nâu đất, trắng, bạc, ghi, xám
Kỵ: đỏ, hồng, cam, tím
Năm 1985 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Ất Sửu. Ất là thiên can, Sửu là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Sửu (tức Trâu) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Trâu khác nhau, có 5 loại cả thảy. Ất Sửu được xếp vào loại Trâu trong biển (Hải Nội Chi Ngưu). Nam hay nữ đều như vậy.
Tuổi 1985 trong năm 2024
Nam mạng
Thái Bạch
Sao chiếu mệnh
Thiên Tinh
Niên hạn
Phá Thái Tuế
Thái Tuế phá tuổi
Tứ Tấn Tài
Cung Tấn Tài, làm nhà tốt
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Nhân công chiết tuyết
Cung vận xấu
Cẩu cuồng phong
Chó trúng gió độc
Nữ mạng
Thái Âm
Sao chiếu mệnh
Tam Kheo
Niên hạn
Phá Thái Tuế
Thái Tuế phá tuổi
Tứ Tấn Tài
Cung Tấn Tài, làm nhà tốt
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Nhân công chiết tuyết
Cung vận xấu
Cẩu cuồng phong
Chó trúng gió độc
1985 hợp tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1985, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Canh Ngọ
Là những người sinh năm 1930, 1990
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Canh Tý
Là những người sinh năm 1960, 2020
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Kỷ Dậu
Là những người sinh năm 1969
Tam hợp
Tỵ - Dậu - Sửu
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Đinh Tỵ
Là những người sinh năm 1977
Tam hợp
Tỵ - Dậu - Sửu
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
1985 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1985, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Ất Mùi
Là những người sinh năm 1955, 2015
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Kim kim khuyết
Tuổi Tân Hợi
Là những người sinh năm 1971
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Kim kim khuyết
Tuổi Kỷ Mùi
Là những người sinh năm 1979
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tam Tai tuổi Ất Sửu 1985
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Ất Sửu 1985 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2031, 2032, 2033
- 2043, 2044, 2045
- 2055, 2056, 2057
- 2067, 2068, 2069
- 2079, 2080, 2081
Hạn Thái Tuế tuổi Ất Sửu 1985
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1985:
- 2024, năm Giáp Thìn, Phá Thái Tuế
- 2026, năm Bính Ngọ, Hại Thái Tuế
- 2027, năm Đinh Mùi, Xung Thái Tuế
- 2030, năm Canh Tuất, Hình Thái Tuế
- 2033, năm Quý Sửu, Trị Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Ất Sửu 1985
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu tử: 2026, 2035, 2044, 2053, 2062, 2071, 2080.
- Kim Lâu súc: 2028, 2037, 2046, 2055, 2064, 2073, 2082.
- Kim Lâu thân: 2030, 2039, 2048, 2057, 2066, 2075, 2084.
- Kim Lâu thê: 2032, 2041, 2050, 2059, 2068, 2077.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Ất Sửu 1985
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1985 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Tứ Tấn Tài
- 2025: Ngũ Thọ Tử
- 2026: Lục Hoang Ốc
- 2027: Nhất Kiết
- 2028: Nhì Nghi
- 2029: Tam Địa Sát
- 2030: Tứ Tấn Tài
- 2031: Ngũ Thọ Tử
- 2032: Lục Hoang Ốc
- 2033: Nhất Kiết