Tuổi Kỷ Mão 1939
Con Mèo
Sơn Lâm Chi Thố
Thỏ ở rừng
86 tuổi
Tính đến hiện tại
(năm 2024 âm lịch)
Màu sắc
Hợp: đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu đất
Kỵ: xanh lá cây
Năm 1939 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Kỷ Mão. Kỷ là thiên can, Mão là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Mão (tức Mèo) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Mèo khác nhau, có 5 loại cả thảy. Kỷ Mão được xếp vào loại Thỏ ở rừng (Sơn Lâm Chi Thố). Nam hay nữ đều như vậy.
Tuổi 1939 trong năm 2024
Nam mạng
Thái Dương
Sao chiếu mệnh
Thiên La
Niên hạn
Hại Thái Tuế
Thái Tuế hại tuổi
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Nhân công chiết tuyết
Cung vận xấu
Thử ngộ điền
Chuột vào đồng lúa
Nữ mạng
Thổ Tú
Sao chiếu mệnh
Diêm Vương
Niên hạn
Hại Thái Tuế
Thái Tuế hại tuổi
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Nhân công chiết tuyết
Cung vận xấu
Thử ngộ điền
Chuột vào đồng lúa
Tử vi trọn đời tuổi Kỷ Mão 1939
Tử vi tuổi Kỷ Mão 1939 cho tất cả các năm tiếp theo (đến năm 100 tuổi). Riêng tử vi và vận hạn cho năm hiện tại là năm 2024 thì xem phía bên trên.
Năm 2025 87 tuổi
- Sao nam: Vân Hớn
- Hạn nam: Địa Võng
- Sao nữ: La Hầu
- Hạn nữ: Địa Võng
- Tam Tai năm 1
- Kim Lâu tử
- Can phá
- Ngũ hành tương sinh
- Thiên ôn, thiên hỏa
- Trư phùng hỏa
2025 là năm Ất Tỵ, hành Hỏa
Năm 2026 88 tuổi
- Sao nam: Kế Đô
- Hạn nam: Diêm Vương
- Sao nữ: Thái Dương
- Hạn nữ: Thiên La
- Phá Thái Tuế
- Tam Tai năm 2
- Tuế Lộc
- Ngũ hành tương khắc
- Quý nhân quan lộc
- Cẩu cuồng phong
2026 là năm Bính Ngọ, hành Thủy
Năm 2027 89 tuổi
- Sao nam: Thái Âm
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thái Bạch
- Hạn nữ: Toán Tận
- Tam Tai năm 3
- Kim Lâu súc
- Tam hợp
- Ngũ hành tương khắc
- Tử biệt, bại ngưu dương
- Kê giáp viên
2027 là năm Đinh Mùi, hành Thủy
Năm 2028 90 tuổi
- Sao nam: Mộc Đức
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thủy Diệu
- Hạn nữ: Toán Tận
- Ngũ hành tỷ hòa
- Phu/thê, tử thoái lạc
- Hầu thực quả
2028 là năm Mậu Thân, hành Thổ
Năm 2029 91 tuổi
- Sao nam: La Hầu
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Kế Đô
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Xung Thái Tuế
- Kim Lâu thân
- Ngũ hành tỷ hòa
- Sinh ly, tử biệt
- Dương hồi ngàn
2029 là năm Kỷ Dậu, hành Thổ
Năm 2030 92 tuổi
- Sao nam: Thổ Tú
- Hạn nam: Ngũ Mộ
- Sao nữ: Vân Hớn
- Hạn nữ: Ngũ Mộ
- Lục hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Nhân công tiến điền
- Mã trúng đao
2030 là năm Canh Tuất, hành Kim
Năm 2031 93 tuổi
- Sao nam: Thủy Diệu
- Hạn nam: Thiên Tinh
- Sao nữ: Mộc Đức
- Hạn nữ: Tam Kheo
- Kim Lâu thê
- Tam hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Cát khánh vượng nhân
- Xà hãm tỉnh
2031 là năm Tân Hợi, hành Kim
Năm 2032 94 tuổi
- Sao nam: Thái Bạch
- Hạn nam: Toán Tận
- Sao nữ: Thái Âm
- Hạn nữ: Huỳnh Tuyền
- Hình Thái Tuế
- Ngũ hành tương khắc
- Đồ hình, hỏa quang
- Long đắc vũ
2032 là năm Nhâm Tý, hành Mộc
Năm 2033 95 tuổi
- Sao nam: Thái Dương
- Hạn nam: Thiên La
- Sao nữ: Thổ Tú
- Hạn nữ: Diêm Vương
- Ngũ hành tương khắc
- Bệnh phù, tuyệt mệnh
- Thố lộng nguyệt
2033 là năm Quý Sửu, hành Mộc
Năm 2034 96 tuổi
- Sao nam: Vân Hớn
- Hạn nam: Địa Võng
- Sao nữ: La Hầu
- Hạn nữ: Địa Võng
- Kim Lâu tử
- Can hợp
- Ngũ hành tương khắc
- Huyết quang lao bệnh
- Hổ nhập nội
2034 là năm Giáp Dần, hành Thủy
Năm 2035 97 tuổi
- Sao nam: Kế Đô
- Hạn nam: Diêm Vương
- Sao nữ: Thái Dương
- Hạn nữ: Thiên La
- Trị Thái Tuế
- Can phá
- Ngũ hành tương khắc
- Đồ hình, hỏa quang
- Ngưu hồi sơn
2035 là năm Ất Mão, hành Thủy
Năm 2036 98 tuổi
- Sao nam: Thái Âm
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thái Bạch
- Hạn nữ: Toán Tận
- Hại Thái Tuế
- Kim Lâu súc
- Ngũ hành tỷ hòa
- Đại bại thoái điền
- Thử ngộ điền
2036 là năm Bính Thìn, hành Thổ
Năm 2037 99 tuổi
- Sao nam: Mộc Đức
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Thủy Diệu
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Tam Tai năm 1
- Ngũ hành tỷ hòa
- Lục súc lợi, tiến điền tài
- Trư phùng hỏa
2037 là năm Đinh Tỵ, hành Thổ
Năm 2038 100 tuổi
- Sao nam: La Hầu
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Kế Đô
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Phá Thái Tuế
- Tam Tai năm 2
- Kim Lâu thân
- Tuế Lộc
- Ngũ hành tương sinh
- Sinh sản miếu vụ
- Cẩu cuồng phong
2038 là năm Mậu Ngọ, hành Hỏa
1939 hợp tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1939, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Tân Mùi
Là những người sinh năm 1931, 1991
Tam hợp
Hợi - Mão - Mùi
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thổ thành sơn
Tuổi Giáp Tuất
Là những người sinh năm 1934, 1994
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Bính Tuất
Là những người sinh năm 1946, 2006
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thổ thành sơn
Tuổi Đinh Hợi
Là những người sinh năm 1947, 2007
Tam hợp
Hợi - Mão - Mùi
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thổ thành sơn
Tuổi Giáp Thìn
Là những người sinh năm 1964, 2024
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Kỷ Mùi
Là những người sinh năm 1979
Tam hợp
Hợi - Mão - Mùi
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
1939 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1939, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Ất Dậu
Là những người sinh năm 1945, 2005
Can phá
Thiên can tương phá
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Tuổi Tân Dậu
Là những người sinh năm 1981
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu