Tuổi Canh Thìn 1940
Con Rồng
Thứ Tính Chi Long
Rồng khoan dung
85 tuổi
Tính đến hiện tại
(năm 2024 âm lịch)
Màu sắc
Hợp: vàng, nâu đất, trắng, bạc, ghi, xám
Kỵ: đỏ, hồng, cam, tím
Năm 1940 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Canh Thìn. Canh là thiên can, Thìn là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Thìn (tức Rồng) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Rồng khác nhau, có 5 loại cả thảy. Canh Thìn được xếp vào loại Rồng khoan dung (Thứ Tính Chi Long). Nam hay nữ đều như vậy.
Tuổi 1940 trong năm 2024
Nam mạng
Thái Bạch
Sao chiếu mệnh
Toán Tận
Niên hạn
Trị Thái Tuế
Trực Thái Tuế
Tam Tai năm 3
Hạn Tam Tai năm cuối
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tử biệt, bại ngưu dương
Cung vận xấu
Ngưu hồi sơn
Trâu về núi
Nữ mạng
Thái Âm
Sao chiếu mệnh
Huỳnh Tuyền
Niên hạn
Trị Thái Tuế
Trực Thái Tuế
Tam Tai năm 3
Hạn Tam Tai năm cuối
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tử biệt, bại ngưu dương
Cung vận xấu
Ngưu hồi sơn
Trâu về núi
Tử vi trọn đời tuổi Canh Thìn 1940
Tử vi tuổi Canh Thìn 1940 cho tất cả các năm tiếp theo (đến năm 100 tuổi). Riêng tử vi và vận hạn cho năm hiện tại là năm 2024 thì xem phía bên trên.
Năm 2025 86 tuổi
- Sao nam: Thái Dương
- Hạn nam: Thiên La
- Sao nữ: Thổ Tú
- Hạn nữ: Diêm Vương
- Can hợp
- Ngũ hành tương khắc
- Phu/thê, tử thoái lạc
- Thử ngộ điền
2025 là năm Ất Tỵ, hành Hỏa
Năm 2026 87 tuổi
- Sao nam: Vân Hớn
- Hạn nam: Địa Võng
- Sao nữ: La Hầu
- Hạn nữ: Địa Võng
- Kim Lâu tử
- Can phá
- Ngũ hành tương sinh
- Sinh ly, tử biệt
- Trư phùng hỏa
2026 là năm Bính Ngọ, hành Thủy
Năm 2027 88 tuổi
- Sao nam: Kế Đô
- Hạn nam: Diêm Vương
- Sao nữ: Thái Dương
- Hạn nữ: Thiên La
- Hình Thái Tuế
- Ngũ hành tương sinh
- Nhân công tiến điền
- Cẩu cuồng phong
2027 là năm Đinh Mùi, hành Thủy
Năm 2028 89 tuổi
- Sao nam: Thái Âm
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thái Bạch
- Hạn nữ: Toán Tận
- Kim Lâu súc
- Tuế Lộc
- Tam hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Cát khánh vượng nhân
- Kê giáp viên
2028 là năm Mậu Thân, hành Thổ
Năm 2029 90 tuổi
- Sao nam: Mộc Đức
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thủy Diệu
- Hạn nữ: Toán Tận
- Lục hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Đồ hình, hỏa quang
- Hầu thực quả
2029 là năm Kỷ Dậu, hành Thổ
Năm 2030 91 tuổi
- Sao nam: La Hầu
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Kế Đô
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Xung Thái Tuế
- Kim Lâu thân
- Ngũ hành tương tranh
- Bệnh phù, tuyệt mệnh
- Dương hồi ngàn
2030 là năm Canh Tuất, hành Kim
Năm 2031 92 tuổi
- Sao nam: Thổ Tú
- Hạn nam: Ngũ Mộ
- Sao nữ: Vân Hớn
- Hạn nữ: Ngũ Mộ
- Ngũ hành tương tranh
- Huyết quang lao bệnh
- Mã trúng đao
2031 là năm Tân Hợi, hành Kim
Năm 2032 93 tuổi
- Sao nam: Thủy Diệu
- Hạn nam: Thiên Tinh
- Sao nữ: Mộc Đức
- Hạn nữ: Tam Kheo
- Kim Lâu thê
- Tam hợp
- Ngũ hành tương khắc
- Đồ hình, hỏa quang
- Xà hãm tỉnh
2032 là năm Nhâm Tý, hành Mộc
Năm 2033 94 tuổi
- Sao nam: Thái Bạch
- Hạn nam: Toán Tận
- Sao nữ: Thái Âm
- Hạn nữ: Huỳnh Tuyền
- Phá Thái Tuế
- Ngũ hành tương khắc
- Đại bại thoái điền
- Long đắc vũ
2033 là năm Quý Sửu, hành Mộc
Năm 2034 95 tuổi
- Sao nam: Thái Dương
- Hạn nam: Thiên La
- Sao nữ: Thổ Tú
- Hạn nữ: Diêm Vương
- Tam Tai năm 1
- Ngũ hành tương sinh
- Lục súc lợi, tiến điền tài
- Thố lộng nguyệt
2034 là năm Giáp Dần, hành Thủy
Năm 2035 96 tuổi
- Sao nam: Vân Hớn
- Hạn nam: Địa Võng
- Sao nữ: La Hầu
- Hạn nữ: Địa Võng
- Hại Thái Tuế
- Tam Tai năm 2
- Kim Lâu tử
- Can hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Sinh sản miếu vụ
- Hổ nhập nội
2035 là năm Ất Mão, hành Thủy
Năm 2036 97 tuổi
- Sao nam: Kế Đô
- Hạn nam: Diêm Vương
- Sao nữ: Thái Dương
- Hạn nữ: Thiên La
- Trị Thái Tuế
- Tam Tai năm 3
- Can phá
- Ngũ hành tương sinh
- Kim ngân thiên lộc
- Ngưu hồi sơn
2036 là năm Bính Thìn, hành Thổ
Năm 2037 98 tuổi
- Sao nam: Thái Âm
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thái Bạch
- Hạn nữ: Toán Tận
- Kim Lâu súc
- Ngũ hành tương sinh
- Ra quan tiến lộc
- Thử ngộ điền
2037 là năm Đinh Tỵ, hành Thổ
Năm 2038 99 tuổi
- Sao nam: Mộc Đức
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Thủy Diệu
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Ngũ hành tương khắc
- Sinh ly, tử biệt
- Trư phùng hỏa
2038 là năm Mậu Ngọ, hành Hỏa
Năm 2039 100 tuổi
- Sao nam: La Hầu
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Kế Đô
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Hình Thái Tuế
- Kim Lâu thân
- Ngũ hành tương khắc
- Nhân công chiết tuyết
- Cẩu cuồng phong
2039 là năm Kỷ Mùi, hành Hỏa
1940 hợp tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1940, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Ất Dậu
Là những người sinh năm 1945, 2005
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tuổi Canh Tý
Là những người sinh năm 1960, 2020
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Mậu Thân
Là những người sinh năm 1968
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Kỷ Dậu
Là những người sinh năm 1969
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
1940 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1940, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Bính Dần
Là những người sinh năm 1926, 1986
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tuổi Giáp Tuất
Là những người sinh năm 1934, 1994
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tuổi Canh Tuất
Là những người sinh năm 1970
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Kim kim khuyết