Tuổi Tân Tỵ 1941
Con Rắn
Đông Tàng Chi Xà
Rắn ngủ đông
84 tuổi
Tính đến hiện tại
(năm 2024 âm lịch)
Màu sắc
Hợp: vàng, nâu đất, trắng, bạc, ghi, xám
Kỵ: đỏ, hồng, cam, tím
Năm 1941 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Tân Tỵ. Tân là thiên can, Tỵ là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Tỵ (tức Rắn) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Rắn khác nhau, có 5 loại cả thảy. Tân Tỵ được xếp vào loại Rắn ngủ đông (Đông Tàng Chi Xà). Nam hay nữ đều như vậy.
Tuổi 1941 trong năm 2024
Nam mạng
Thủy Diệu
Sao chiếu mệnh
Thiên Tinh
Niên hạn
Kim Lâu thê
Hại cho vợ
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Kim ngân thiên lộc
Cung vận tốt
Hổ nhập nội
Hổ về đồng bằng
Nữ mạng
Mộc Đức
Sao chiếu mệnh
Tam Kheo
Niên hạn
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Kim ngân thiên lộc
Cung vận tốt
Hổ nhập nội
Hổ về đồng bằng
Tử vi trọn đời tuổi Tân Tỵ 1941
Tử vi tuổi Tân Tỵ 1941 cho tất cả các năm tiếp theo (đến năm 100 tuổi). Riêng tử vi và vận hạn cho năm hiện tại là năm 2024 thì xem phía bên trên.
Năm 2025 85 tuổi
- Sao nam: Thái Bạch
- Hạn nam: Toán Tận
- Sao nữ: Thái Âm
- Hạn nữ: Huỳnh Tuyền
- Trị Thái Tuế
- Ngũ hành tương khắc
- Ra quan tiến lộc
- Ngưu hồi sơn
2025 là năm Ất Tỵ, hành Hỏa
Năm 2026 86 tuổi
- Sao nam: Thái Dương
- Hạn nam: Thiên La
- Sao nữ: Thổ Tú
- Hạn nữ: Diêm Vương
- Can hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Sinh ly, tử biệt
- Thử ngộ điền
2026 là năm Bính Ngọ, hành Thủy
Năm 2027 87 tuổi
- Sao nam: Vân Hớn
- Hạn nam: Địa Võng
- Sao nữ: La Hầu
- Hạn nữ: Địa Võng
- Kim Lâu tử
- Can phá
- Ngũ hành tương sinh
- Nhân công chiết tuyết
- Trư phùng hỏa
2027 là năm Đinh Mùi, hành Thủy
Năm 2028 88 tuổi
- Sao nam: Kế Đô
- Hạn nam: Diêm Vương
- Sao nữ: Thái Dương
- Hạn nữ: Thiên La
- Phá Thái Tuế
- Lục hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Thiên ôn, thiên hỏa
- Cẩu cuồng phong
2028 là năm Mậu Thân, hành Thổ
Năm 2029 89 tuổi
- Sao nam: Thái Âm
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thái Bạch
- Hạn nữ: Toán Tận
- Kim Lâu súc
- Tuế Lộc
- Tam hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Quý nhân quan lộc
- Kê giáp viên
2029 là năm Kỷ Dậu, hành Thổ
Năm 2030 90 tuổi
- Sao nam: Mộc Đức
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thủy Diệu
- Hạn nữ: Toán Tận
- Ngũ hành tương tranh
- Tử biệt, bại ngưu dương
- Hầu thực quả
2030 là năm Canh Tuất, hành Kim
Năm 2031 91 tuổi
- Sao nam: La Hầu
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Kế Đô
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Xung Thái Tuế
- Tam Tai năm 1
- Kim Lâu thân
- Ngũ hành tương tranh
- Phu/thê, tử thoái lạc
- Dương hồi ngàn
2031 là năm Tân Hợi, hành Kim
Năm 2032 92 tuổi
- Sao nam: Thổ Tú
- Hạn nam: Ngũ Mộ
- Sao nữ: Vân Hớn
- Hạn nữ: Ngũ Mộ
- Tam Tai năm 2
- Ngũ hành tương khắc
- Sinh ly, tử biệt
- Mã trúng đao
2032 là năm Nhâm Tý, hành Mộc
Năm 2033 93 tuổi
- Sao nam: Thủy Diệu
- Hạn nam: Thiên Tinh
- Sao nữ: Mộc Đức
- Hạn nữ: Tam Kheo
- Tam Tai năm 3
- Kim Lâu thê
- Tam hợp
- Ngũ hành tương khắc
- Nhân công tiến điền
- Xà hãm tỉnh
2033 là năm Quý Sửu, hành Mộc
Năm 2034 94 tuổi
- Sao nam: Thái Bạch
- Hạn nam: Toán Tận
- Sao nữ: Thái Âm
- Hạn nữ: Huỳnh Tuyền
- Hại Thái Tuế
- Ngũ hành tương sinh
- Cát khánh vượng nhân
- Long đắc vũ
2034 là năm Giáp Dần, hành Thủy
Năm 2035 95 tuổi
- Sao nam: Thái Dương
- Hạn nam: Thiên La
- Sao nữ: Thổ Tú
- Hạn nữ: Diêm Vương
- Ngũ hành tương sinh
- Đồ hình, hỏa quang
- Thố lộng nguyệt
2035 là năm Ất Mão, hành Thủy
Năm 2036 96 tuổi
- Sao nam: Vân Hớn
- Hạn nam: Địa Võng
- Sao nữ: La Hầu
- Hạn nữ: Địa Võng
- Kim Lâu tử
- Can hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Bệnh phù, tuyệt mệnh
- Hổ nhập nội
2036 là năm Bính Thìn, hành Thổ
Năm 2037 97 tuổi
- Sao nam: Kế Đô
- Hạn nam: Diêm Vương
- Sao nữ: Thái Dương
- Hạn nữ: Thiên La
- Trị Thái Tuế
- Can phá
- Ngũ hành tương sinh
- Huyết quang lao bệnh
- Ngưu hồi sơn
2037 là năm Đinh Tỵ, hành Thổ
Năm 2038 98 tuổi
- Sao nam: Thái Âm
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thái Bạch
- Hạn nữ: Toán Tận
- Kim Lâu súc
- Ngũ hành tương khắc
- Đồ hình, hỏa quang
- Thử ngộ điền
2038 là năm Mậu Ngọ, hành Hỏa
Năm 2039 99 tuổi
- Sao nam: Mộc Đức
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Thủy Diệu
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Ngũ hành tương khắc
- Đại bại thoái điền
- Trư phùng hỏa
2039 là năm Kỷ Mùi, hành Hỏa
Năm 2040 100 tuổi
- Sao nam: La Hầu
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Kế Đô
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Phá Thái Tuế
- Kim Lâu thân
- Lục hợp
- Ngũ hành tương khắc
- Lục súc lợi, tiến điền tài
- Cẩu cuồng phong
2040 là năm Canh Thân, hành Mộc
1941 hợp tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1941, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Bính Tuất
Là những người sinh năm 1946, 2006
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Tân Sửu
Là những người sinh năm 1961, 2021
Tam hợp
Tỵ - Dậu - Sửu
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Mậu Thân
Là những người sinh năm 1968
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Kỷ Dậu
Là những người sinh năm 1969
Tam hợp
Tỵ - Dậu - Sửu
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Bính Thìn
Là những người sinh năm 1976
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
1941 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1941, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Đinh Mão
Là những người sinh năm 1927, 1987
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tuổi Ất Hợi
Là những người sinh năm 1935, 1995
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tuổi Tân Hợi
Là những người sinh năm 1971
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Kim kim khuyết