Tuổi Nhâm Ngọ 1942
Con Ngựa
Quân Trung Chi Mã
Ngựa chiến
83 tuổi
Tính đến hiện tại
(năm 2024 âm lịch)
Màu sắc
Hợp: xanh dương, đen, xanh lá cây
Kỵ: trắng, bạc, ghi, xám
Năm 1942 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Nhâm Ngọ. Nhâm là thiên can, Ngọ là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Ngọ (tức Ngựa) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Ngựa khác nhau, có 5 loại cả thảy. Nhâm Ngọ được xếp vào loại Ngựa chiến (Quân Trung Chi Mã). Nam hay nữ đều như vậy.
Tuổi 1942 trong năm 2024
Nam mạng
Thổ Tú
Sao chiếu mệnh
Ngũ Mộ
Niên hạn
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Lục súc lợi, tiến điền tài
Cung vận tốt
Thố lộng nguyệt
Thỏ giỡn trăng
Nữ mạng
Vân Hớn
Sao chiếu mệnh
Ngũ Mộ
Niên hạn
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Lục súc lợi, tiến điền tài
Cung vận tốt
Thố lộng nguyệt
Thỏ giỡn trăng
Tử vi trọn đời tuổi Nhâm Ngọ 1942
Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 1942 cho tất cả các năm tiếp theo (đến năm 100 tuổi). Riêng tử vi và vận hạn cho năm hiện tại là năm 2024 thì xem phía bên trên.
Năm 2025 84 tuổi
- Sao nam: Thủy Diệu
- Hạn nam: Thiên Tinh
- Sao nữ: Mộc Đức
- Hạn nữ: Tam Kheo
- Kim Lâu thê
- Ngũ hành tương sinh
- Sinh sản miếu vụ
- Hổ nhập nội
2025 là năm Ất Tỵ, hành Hỏa
Năm 2026 85 tuổi
- Sao nam: Thái Bạch
- Hạn nam: Toán Tận
- Sao nữ: Thái Âm
- Hạn nữ: Huỳnh Tuyền
- Trị Thái Tuế
- Ngũ hành tương sinh
- Kim ngân thiên lộc
- Ngưu hồi sơn
2026 là năm Bính Ngọ, hành Thủy
Năm 2027 86 tuổi
- Sao nam: Thái Dương
- Hạn nam: Thiên La
- Sao nữ: Thổ Tú
- Hạn nữ: Diêm Vương
- Can hợp
- Lục hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Ra quan tiến lộc
- Thử ngộ điền
2027 là năm Đinh Mùi, hành Thủy
Năm 2028 87 tuổi
- Sao nam: Vân Hớn
- Hạn nam: Địa Võng
- Sao nữ: La Hầu
- Hạn nữ: Địa Võng
- Tam Tai năm 1
- Kim Lâu tử
- Can phá
- Ngũ hành tương khắc
- Sinh ly, tử biệt
- Trư phùng hỏa
2028 là năm Mậu Thân, hành Thổ
Năm 2029 88 tuổi
- Sao nam: Kế Đô
- Hạn nam: Diêm Vương
- Sao nữ: Thái Dương
- Hạn nữ: Thiên La
- Hình Thái Tuế
- Tam Tai năm 2
- Ngũ hành tương khắc
- Nhân công chiết tuyết
- Cẩu cuồng phong
2029 là năm Kỷ Dậu, hành Thổ
Năm 2030 89 tuổi
- Sao nam: Thái Âm
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thái Bạch
- Hạn nữ: Toán Tận
- Tam Tai năm 3
- Kim Lâu súc
- Tam hợp
- Ngũ hành tương khắc
- Thiên ôn, thiên hỏa
- Kê giáp viên
2030 là năm Canh Tuất, hành Kim
Năm 2031 90 tuổi
- Sao nam: Mộc Đức
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thủy Diệu
- Hạn nữ: Toán Tận
- Tuế Lộc
- Ngũ hành tương khắc
- Quý nhân quan lộc
- Hầu thực quả
2031 là năm Tân Hợi, hành Kim
Năm 2032 91 tuổi
- Sao nam: La Hầu
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Kế Đô
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Xung Thái Tuế
- Kim Lâu thân
- Ngũ hành tương tranh
- Tử biệt, bại ngưu dương
- Dương hồi ngàn
2032 là năm Nhâm Tý, hành Mộc
Năm 2033 92 tuổi
- Sao nam: Thổ Tú
- Hạn nam: Ngũ Mộ
- Sao nữ: Vân Hớn
- Hạn nữ: Ngũ Mộ
- Hại Thái Tuế
- Ngũ hành tỷ hòa
- Phu/thê, tử thoái lạc
- Mã trúng đao
2033 là năm Quý Sửu, hành Mộc
Năm 2034 93 tuổi
- Sao nam: Thủy Diệu
- Hạn nam: Thiên Tinh
- Sao nữ: Mộc Đức
- Hạn nữ: Tam Kheo
- Kim Lâu thê
- Tam hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Sinh ly, tử biệt
- Xà hãm tỉnh
2034 là năm Giáp Dần, hành Thủy
Năm 2035 94 tuổi
- Sao nam: Thái Bạch
- Hạn nam: Toán Tận
- Sao nữ: Thái Âm
- Hạn nữ: Huỳnh Tuyền
- Phá Thái Tuế
- Ngũ hành tương sinh
- Nhân công tiến điền
- Long đắc vũ
2035 là năm Ất Mão, hành Thủy
Năm 2036 95 tuổi
- Sao nam: Thái Dương
- Hạn nam: Thiên La
- Sao nữ: Thổ Tú
- Hạn nữ: Diêm Vương
- Ngũ hành tương khắc
- Cát khánh vượng nhân
- Thố lộng nguyệt
2036 là năm Bính Thìn, hành Thổ
Năm 2037 96 tuổi
- Sao nam: Vân Hớn
- Hạn nam: Địa Võng
- Sao nữ: La Hầu
- Hạn nữ: Địa Võng
- Kim Lâu tử
- Can hợp
- Ngũ hành tương khắc
- Đồ hình, hỏa quang
- Hổ nhập nội
2037 là năm Đinh Tỵ, hành Thổ
Năm 2038 97 tuổi
- Sao nam: Kế Đô
- Hạn nam: Diêm Vương
- Sao nữ: Thái Dương
- Hạn nữ: Thiên La
- Trị Thái Tuế
- Can phá
- Ngũ hành tương sinh
- Bệnh phù, tuyệt mệnh
- Ngưu hồi sơn
2038 là năm Mậu Ngọ, hành Hỏa
Năm 2039 98 tuổi
- Sao nam: Thái Âm
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thái Bạch
- Hạn nữ: Toán Tận
- Kim Lâu súc
- Lục hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Huyết quang lao bệnh
- Thử ngộ điền
2039 là năm Kỷ Mùi, hành Hỏa
Năm 2040 99 tuổi
- Sao nam: Mộc Đức
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Thủy Diệu
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Tam Tai năm 1
- Ngũ hành tương tranh
- Đồ hình, hỏa quang
- Trư phùng hỏa
2040 là năm Canh Thân, hành Mộc
Năm 2041 100 tuổi
- Sao nam: La Hầu
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Kế Đô
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Hình Thái Tuế
- Tam Tai năm 2
- Kim Lâu thân
- Ngũ hành tỷ hòa
- Đại bại thoái điền
- Cẩu cuồng phong
2041 là năm Tân Dậu, hành Mộc
1942 hợp tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1942, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Đinh Sửu
Là những người sinh năm 1937, 1997
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Quý Mùi
Là những người sinh năm 1943, 2003
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Mộc thành lâm (viên)
Tuổi Đinh Mùi
Là những người sinh năm 1967
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Giáp Dần
Là những người sinh năm 1974
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Nhâm Tuất
Là những người sinh năm 1982
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
1942 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1942, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Giáp Tý
Là những người sinh năm 1984
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tuổi Mậu Thìn
Là những người sinh năm 1928, 1988
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Mộc tắc chiết
Tuổi Mậu Tý
Là những người sinh năm 1948, 2008
Can phá
Thiên can tương phá
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tuổi Nhâm Tý
Là những người sinh năm 1972
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Mộc tắc chiết