Tuổi Quý Mùi 1943
Con Dê
Quần Nội Chi Dương
Dê trong đàn
82 tuổi
Tính đến hiện tại
(năm 2024 âm lịch)
Màu sắc
Hợp: xanh dương, đen, xanh lá cây
Kỵ: trắng, bạc, ghi, xám
Năm 1943 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Quý Mùi. Quý là thiên can, Mùi là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Mùi (tức Dê) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Dê khác nhau, có 5 loại cả thảy. Quý Mùi được xếp vào loại Dê trong đàn (Quần Nội Chi Dương). Nam hay nữ đều như vậy.
Tuổi 1943 trong năm 2024
Nam mạng
La Hầu
Sao chiếu mệnh
Tam Kheo
Niên hạn
Hình Thái Tuế
Thiên xung Thái Tuế
Kim Lâu thân
Hại cho bản thân
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Nhân công tiến điền
Cung vận tốt
Long đắc vũ
Rồng gây mưa
Nữ mạng
Kế Đô
Sao chiếu mệnh
Thiên Tinh
Niên hạn
Hình Thái Tuế
Thiên xung Thái Tuế
Kim Lâu thân
Hại cho bản thân
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Nhân công tiến điền
Cung vận tốt
Long đắc vũ
Rồng gây mưa
Tử vi trọn đời tuổi Quý Mùi 1943
Tử vi tuổi Quý Mùi 1943 cho tất cả các năm tiếp theo (đến năm 100 tuổi). Riêng tử vi và vận hạn cho năm hiện tại là năm 2024 thì xem phía bên trên.
Năm 2025 83 tuổi
- Sao nam: Thổ Tú
- Hạn nam: Ngũ Mộ
- Sao nữ: Vân Hớn
- Hạn nữ: Ngũ Mộ
- Tam Tai năm 1
- Ngũ hành tương sinh
- Cát khánh vượng nhân
- Thố lộng nguyệt
2025 là năm Ất Tỵ, hành Hỏa
Năm 2026 84 tuổi
- Sao nam: Thủy Diệu
- Hạn nam: Thiên Tinh
- Sao nữ: Mộc Đức
- Hạn nữ: Tam Kheo
- Tam Tai năm 2
- Kim Lâu thê
- Lục hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Đồ hình, hỏa quang
- Hổ nhập nội
2026 là năm Bính Ngọ, hành Thủy
Năm 2027 85 tuổi
- Sao nam: Thái Bạch
- Hạn nam: Toán Tận
- Sao nữ: Thái Âm
- Hạn nữ: Huỳnh Tuyền
- Trị Thái Tuế
- Tam Tai năm 3
- Ngũ hành tương sinh
- Bệnh phù, tuyệt mệnh
- Ngưu hồi sơn
2027 là năm Đinh Mùi, hành Thủy
Năm 2028 86 tuổi
- Sao nam: Thái Dương
- Hạn nam: Thiên La
- Sao nữ: Thổ Tú
- Hạn nữ: Diêm Vương
- Can hợp
- Ngũ hành tương khắc
- Huyết quang lao bệnh
- Thử ngộ điền
2028 là năm Mậu Thân, hành Thổ
Năm 2029 87 tuổi
- Sao nam: Vân Hớn
- Hạn nam: Địa Võng
- Sao nữ: La Hầu
- Hạn nữ: Địa Võng
- Kim Lâu tử
- Can phá
- Ngũ hành tương khắc
- Đồ hình, hỏa quang
- Trư phùng hỏa
2029 là năm Kỷ Dậu, hành Thổ
Năm 2030 88 tuổi
- Sao nam: Kế Đô
- Hạn nam: Diêm Vương
- Sao nữ: Thái Dương
- Hạn nữ: Thiên La
- Phá Thái Tuế
- Ngũ hành tương khắc
- Đại bại thoái điền
- Cẩu cuồng phong
2030 là năm Canh Tuất, hành Kim
Năm 2031 89 tuổi
- Sao nam: Thái Âm
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thái Bạch
- Hạn nữ: Toán Tận
- Kim Lâu súc
- Tam hợp
- Ngũ hành tương khắc
- Lục súc lợi, tiến điền tài
- Kê giáp viên
2031 là năm Tân Hợi, hành Kim
Năm 2032 90 tuổi
- Sao nam: Mộc Đức
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thủy Diệu
- Hạn nữ: Toán Tận
- Hại Thái Tuế
- Tuế Lộc
- Ngũ hành tỷ hòa
- Sinh sản miếu vụ
- Hầu thực quả
2032 là năm Nhâm Tý, hành Mộc
Năm 2033 91 tuổi
- Sao nam: La Hầu
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Kế Đô
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Xung Thái Tuế
- Kim Lâu thân
- Ngũ hành tương tranh
- Kim ngân thiên lộc
- Dương hồi ngàn
2033 là năm Quý Sửu, hành Mộc
Năm 2034 92 tuổi
- Sao nam: Thổ Tú
- Hạn nam: Ngũ Mộ
- Sao nữ: Vân Hớn
- Hạn nữ: Ngũ Mộ
- Ngũ hành tương sinh
- Ra quan tiến lộc
- Mã trúng đao
2034 là năm Giáp Dần, hành Thủy
Năm 2035 93 tuổi
- Sao nam: Thủy Diệu
- Hạn nam: Thiên Tinh
- Sao nữ: Mộc Đức
- Hạn nữ: Tam Kheo
- Kim Lâu thê
- Tam hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Sinh ly, tử biệt
- Xà hãm tỉnh
2035 là năm Ất Mão, hành Thủy
Năm 2036 94 tuổi
- Sao nam: Thái Bạch
- Hạn nam: Toán Tận
- Sao nữ: Thái Âm
- Hạn nữ: Huỳnh Tuyền
- Hình Thái Tuế
- Ngũ hành tương khắc
- Nhân công chiết tuyết
- Long đắc vũ
2036 là năm Bính Thìn, hành Thổ
Năm 2037 95 tuổi
- Sao nam: Thái Dương
- Hạn nam: Thiên La
- Sao nữ: Thổ Tú
- Hạn nữ: Diêm Vương
- Tam Tai năm 1
- Ngũ hành tương khắc
- Thiên ôn, thiên hỏa
- Thố lộng nguyệt
2037 là năm Đinh Tỵ, hành Thổ
Năm 2038 96 tuổi
- Sao nam: Vân Hớn
- Hạn nam: Địa Võng
- Sao nữ: La Hầu
- Hạn nữ: Địa Võng
- Tam Tai năm 2
- Kim Lâu tử
- Can hợp
- Lục hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Quý nhân quan lộc
- Hổ nhập nội
2038 là năm Mậu Ngọ, hành Hỏa
Năm 2039 97 tuổi
- Sao nam: Kế Đô
- Hạn nam: Diêm Vương
- Sao nữ: Thái Dương
- Hạn nữ: Thiên La
- Trị Thái Tuế
- Tam Tai năm 3
- Can phá
- Ngũ hành tương sinh
- Tử biệt, bại ngưu dương
- Ngưu hồi sơn
2039 là năm Kỷ Mùi, hành Hỏa
Năm 2040 98 tuổi
- Sao nam: Thái Âm
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thái Bạch
- Hạn nữ: Toán Tận
- Kim Lâu súc
- Ngũ hành tỷ hòa
- Phu/thê, tử thoái lạc
- Thử ngộ điền
2040 là năm Canh Thân, hành Mộc
Năm 2041 99 tuổi
- Sao nam: Mộc Đức
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Thủy Diệu
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Ngũ hành tương tranh
- Sinh ly, tử biệt
- Trư phùng hỏa
2041 là năm Tân Dậu, hành Mộc
Năm 2042 100 tuổi
- Sao nam: La Hầu
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Kế Đô
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Phá Thái Tuế
- Kim Lâu thân
- Ngũ hành tương sinh
- Nhân công tiến điền
- Cẩu cuồng phong
2042 là năm Nhâm Tuất, hành Thủy
1943 hợp tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1943, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Quý Hợi
Là những người sinh năm 1983
Tam hợp
Hợi - Mão - Mùi
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Mậu Thìn
Là những người sinh năm 1928, 1988
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Mộc thành lâm (viên)
Tuổi Nhâm Ngọ
Là những người sinh năm 1942, 2002
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Mộc thành lâm (viên)
Tuổi Mậu Tuất
Là những người sinh năm 1958, 2018
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Mộc thành lâm (viên)
Tuổi Bính Ngọ
Là những người sinh năm 1966, 2026
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Ất Mão
Là những người sinh năm 1975
Tam hợp
Hợi - Mão - Mùi
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Mậu Ngọ
Là những người sinh năm 1978
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
1943 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1943, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Ất Sửu
Là những người sinh năm 1925, 1985
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tuổi Kỷ Tỵ
Là những người sinh năm 1929, 1989
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Mộc tắc chiết
Tuổi Kỷ Sửu
Là những người sinh năm 1949, 2009
Can phá
Thiên can tương phá
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tuổi Quý Sửu
Là những người sinh năm 1973
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Mộc tắc chiết