Tuổi Mậu Tý 1948
Con Chuột
Thương Nội Chi Thử
Chuột trong kho
77 tuổi
Tính đến hiện tại
(năm 2024 âm lịch)
Màu sắc
Hợp: xanh lá cây, đỏ, hồng, cam, tím
Kỵ: xanh dương, đen
Năm 1948 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Mậu Tý. Mậu là thiên can, Tý là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Tý (tức Chuột) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Chuột khác nhau, có 5 loại cả thảy. Mậu Tý được xếp vào loại Chuột trong kho (Thương Nội Chi Thử). Nam hay nữ đều như vậy.
Tuổi 1948 trong năm 2024
Nam mạng
Thái Dương
Sao chiếu mệnh
Thiên La
Niên hạn
Tam Tai năm 3
Hạn Tam Tai năm cuối
Nhì Nghi
Cung Nghi, làm nhà tốt
Can phá
Thiên can tương phá
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Hỏa hỏa diệt
Nhân công chiết tuyết
Cung vận xấu
Kê giáp viên
Gà về vườn
Nữ mạng
Thổ Tú
Sao chiếu mệnh
Diêm Vương
Niên hạn
Tam Tai năm 3
Hạn Tam Tai năm cuối
Nhì Nghi
Cung Nghi, làm nhà tốt
Can phá
Thiên can tương phá
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Hỏa hỏa diệt
Nhân công chiết tuyết
Cung vận xấu
Kê giáp viên
Gà về vườn
Tử vi trọn đời tuổi Mậu Tý 1948
Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 cho tất cả các năm tiếp theo (đến năm 100 tuổi). Riêng tử vi và vận hạn cho năm hiện tại là năm 2024 thì xem phía bên trên.
Năm 2025 78 tuổi
- Sao nam: Vân Hớn
- Hạn nam: Địa Võng
- Sao nữ: La Hầu
- Hạn nữ: Địa Võng
- Kim Lâu tử
- Tuế Lộc
- Ngũ hành tỷ hòa
- Thiên ôn, thiên hỏa
- Hầu thực quả
2025 là năm Ất Tỵ, hành Hỏa
Năm 2026 79 tuổi
- Sao nam: Kế Đô
- Hạn nam: Diêm Vương
- Sao nữ: Thái Dương
- Hạn nữ: Thiên La
- Xung Thái Tuế
- Ngũ hành tương khắc
- Quý nhân quan lộc
- Dương hồi ngàn
2026 là năm Bính Ngọ, hành Thủy
Năm 2027 80 tuổi
- Sao nam: Thái Âm
- Hạn nam: Diêm Vương
- Sao nữ: Thái Bạch
- Hạn nữ: Thiên La
- Hại Thái Tuế
- Kim Lâu súc
- Ngũ hành tương khắc
- Tử biệt, bại ngưu dương
- Mã trúng đao
2027 là năm Đinh Mùi, hành Thủy
Năm 2028 81 tuổi
- Sao nam: Mộc Đức
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thủy Diệu
- Hạn nữ: Toán Tận
- Tam hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Phu/thê, tử thoái lạc
- Xà hãm tỉnh
2028 là năm Mậu Thân, hành Thổ
Năm 2029 82 tuổi
- Sao nam: La Hầu
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Kế Đô
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Phá Thái Tuế
- Kim Lâu thân
- Ngũ hành tương sinh
- Sinh ly, tử biệt
- Long đắc vũ
2029 là năm Kỷ Dậu, hành Thổ
Năm 2030 83 tuổi
- Sao nam: Thổ Tú
- Hạn nam: Ngũ Mộ
- Sao nữ: Vân Hớn
- Hạn nữ: Ngũ Mộ
- Ngũ hành tương khắc
- Nhân công tiến điền
- Thố lộng nguyệt
2030 là năm Canh Tuất, hành Kim
Năm 2031 84 tuổi
- Sao nam: Thủy Diệu
- Hạn nam: Thiên Tinh
- Sao nữ: Mộc Đức
- Hạn nữ: Tam Kheo
- Kim Lâu thê
- Ngũ hành tương khắc
- Cát khánh vượng nhân
- Hổ nhập nội
2031 là năm Tân Hợi, hành Kim
Năm 2032 85 tuổi
- Sao nam: Thái Bạch
- Hạn nam: Toán Tận
- Sao nữ: Thái Âm
- Hạn nữ: Huỳnh Tuyền
- Trị Thái Tuế
- Ngũ hành tương sinh
- Đồ hình, hỏa quang
- Ngưu hồi sơn
2032 là năm Nhâm Tý, hành Mộc
Năm 2033 86 tuổi
- Sao nam: Thái Dương
- Hạn nam: Thiên La
- Sao nữ: Thổ Tú
- Hạn nữ: Diêm Vương
- Can hợp
- Lục hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Bệnh phù, tuyệt mệnh
- Thử ngộ điền
2033 là năm Quý Sửu, hành Mộc
Năm 2034 87 tuổi
- Sao nam: Vân Hớn
- Hạn nam: Địa Võng
- Sao nữ: La Hầu
- Hạn nữ: Địa Võng
- Tam Tai năm 1
- Kim Lâu tử
- Can phá
- Ngũ hành tương khắc
- Huyết quang lao bệnh
- Trư phùng hỏa
2034 là năm Giáp Dần, hành Thủy
Năm 2035 88 tuổi
- Sao nam: Kế Đô
- Hạn nam: Diêm Vương
- Sao nữ: Thái Dương
- Hạn nữ: Thiên La
- Hình Thái Tuế
- Tam Tai năm 2
- Ngũ hành tương khắc
- Đồ hình, hỏa quang
- Cẩu cuồng phong
2035 là năm Ất Mão, hành Thủy
Năm 2036 89 tuổi
- Sao nam: Thái Âm
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thái Bạch
- Hạn nữ: Toán Tận
- Tam Tai năm 3
- Kim Lâu súc
- Tam hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Đại bại thoái điền
- Kê giáp viên
2036 là năm Bính Thìn, hành Thổ
Năm 2037 90 tuổi
- Sao nam: Mộc Đức
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thủy Diệu
- Hạn nữ: Toán Tận
- Tuế Lộc
- Ngũ hành tương sinh
- Lục súc lợi, tiến điền tài
- Hầu thực quả
2037 là năm Đinh Tỵ, hành Thổ
Năm 2038 91 tuổi
- Sao nam: La Hầu
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Kế Đô
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Xung Thái Tuế
- Kim Lâu thân
- Ngũ hành tương tranh
- Sinh sản miếu vụ
- Dương hồi ngàn
2038 là năm Mậu Ngọ, hành Hỏa
Năm 2039 92 tuổi
- Sao nam: Thổ Tú
- Hạn nam: Ngũ Mộ
- Sao nữ: Vân Hớn
- Hạn nữ: Ngũ Mộ
- Hại Thái Tuế
- Ngũ hành tỷ hòa
- Kim ngân thiên lộc
- Mã trúng đao
2039 là năm Kỷ Mùi, hành Hỏa
Năm 2040 93 tuổi
- Sao nam: Thủy Diệu
- Hạn nam: Thiên Tinh
- Sao nữ: Mộc Đức
- Hạn nữ: Tam Kheo
- Kim Lâu thê
- Tam hợp
- Ngũ hành tương sinh
- Ra quan tiến lộc
- Xà hãm tỉnh
2040 là năm Canh Thân, hành Mộc
Năm 2041 94 tuổi
- Sao nam: Thái Bạch
- Hạn nam: Toán Tận
- Sao nữ: Thái Âm
- Hạn nữ: Huỳnh Tuyền
- Phá Thái Tuế
- Ngũ hành tương sinh
- Sinh ly, tử biệt
- Long đắc vũ
2041 là năm Tân Dậu, hành Mộc
Năm 2042 95 tuổi
- Sao nam: Thái Dương
- Hạn nam: Thiên La
- Sao nữ: Thổ Tú
- Hạn nữ: Diêm Vương
- Ngũ hành tương khắc
- Nhân công chiết tuyết
- Thố lộng nguyệt
2042 là năm Nhâm Tuất, hành Thủy
Năm 2043 96 tuổi
- Sao nam: Vân Hớn
- Hạn nam: Địa Võng
- Sao nữ: La Hầu
- Hạn nữ: Địa Võng
- Kim Lâu tử
- Can hợp
- Ngũ hành tương khắc
- Thiên ôn, thiên hỏa
- Hổ nhập nội
2043 là năm Quý Hợi, hành Thủy
Năm 2044 97 tuổi
- Sao nam: Kế Đô
- Hạn nam: Diêm Vương
- Sao nữ: Thái Dương
- Hạn nữ: Thiên La
- Trị Thái Tuế
- Can phá
- Ngũ hành tương khắc
- Quý nhân quan lộc
- Ngưu hồi sơn
2044 là năm Giáp Tý, hành Kim
Năm 2045 98 tuổi
- Sao nam: Thái Âm
- Hạn nam: Huỳnh Tuyền
- Sao nữ: Thái Bạch
- Hạn nữ: Toán Tận
- Kim Lâu súc
- Lục hợp
- Ngũ hành tương khắc
- Tử biệt, bại ngưu dương
- Thử ngộ điền
2045 là năm Ất Sửu, hành Kim
Năm 2046 99 tuổi
- Sao nam: Mộc Đức
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Thủy Diệu
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Tam Tai năm 1
- Ngũ hành tương tranh
- Phu/thê, tử thoái lạc
- Trư phùng hỏa
2046 là năm Bính Dần, hành Hỏa
Năm 2047 100 tuổi
- Sao nam: La Hầu
- Hạn nam: Tam Kheo
- Sao nữ: Kế Đô
- Hạn nữ: Thiên Tinh
- Hình Thái Tuế
- Tam Tai năm 2
- Kim Lâu thân
- Ngũ hành tỷ hòa
- Sinh ly, tử biệt
- Cẩu cuồng phong
2047 là năm Đinh Mão, hành Hỏa
1948 hợp tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1948, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Mậu Thìn
Là những người sinh năm 1928, 1988
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Quý Mùi
Là những người sinh năm 1943, 2003
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Kỷ Sửu
Là những người sinh năm 1949, 2009
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
Tuổi Quý Sửu
Là những người sinh năm 1973
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Canh Thân
Là những người sinh năm 1980
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
1948 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1948, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Giáp Tuất
Là những người sinh năm 1934, 1994
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Hỏa hỏa diệt
Tuổi Giáp Ngọ
Là những người sinh năm 1954, 2014
Can phá
Thiên can tương phá
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Tuổi Bính Ngọ
Là những người sinh năm 1966, 2026
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tuổi Giáp Dần
Là những người sinh năm 1974
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tuổi Mậu Ngọ
Là những người sinh năm 1978
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Hỏa hỏa diệt