Lịch vạn niên hôm nay

Dương lịch:

Âm lịch: 17/9/2025. Ngày Kỷ Mão, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.

Tiết khí: Sương giáng, tháng cuối thu.

Hôm nay là ngày Câu Trần Hắc Đạo

Câu Trần

Tức Địa Ngục tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Câu Trần hắc đạo là ngày không tốt, đặc biệt xấu với các việc như: cưới hỏi, động thổ, đổ mái, xuất hành, tu tạo, tế tự, chữa bệnh, khai trì...

Hành Thổ-

Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)

Tương sinh: Hỏa, Kim. Tương khắc: Mộc, Thủy.

Sao Tỉnh

Tức Tỉnh Mộc Hãn 井木犴. Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày Thứ năm.

Trực Chấp

Lục hợp

Mão - Tuất

Tứ Tuyệt

Ngày trước tiết Lập đông, thuộc Tứ Tuyệt.

Mỗi năm có 4 ngày thuộc Tứ Tuyệt, là các ngày trước tiết Lập Xuân, Lập Hạ, Lập Thu, Lập Đông một ngày. Đây là thời điểm vạn vật giao mùa, nhiều chuyển dịch, không nên làm những việc quan trọng làm kinh động đến đất trời.

Trùng Tang

Kỵ tang sự, mai táng, an táng, thành phục, trừ phục, tu phần, phá thổ, khải toản, nhập liễm, di cữu .

Đại An

Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài.

Tuổi hợp, xung hôm nay

Hợp, khắc theo ngũ hành

Ngũ hành hôm nay là Thổ.

Hợp, xung theo con giáp

Ngày Kỷ Mão có con giáp là Mão (Mèo). Các tuổi hợp - xung với Mão gồm có:

Nghĩa là các tuổi Mùi, Hợi, Tuất được hợp (tốt); tuổi Dậu gặp xung.

Hợp, kỵ theo thiên can

Ngày Kỷ Mão có thiên can là Kỷ.

Nghĩa là các tuổi có hàng can Giáp được hợp; tuổi Quý bị phá.

Các tuổi có lộc hôm nay

Ất lộc tại Mão.

Nghĩa là các tuổi Ất có lộc trong ngày.

Giờ hoàng đạo hôm nay

  1. 23h - 1h

    Giáp Tý

    Tư Mệnh

  2. 3h - 5h

    Bính Dần

    Thanh Long

  3. 5h - 7h

    Đinh Mão

    Minh Đường

  4. 11h - 13h

    Canh Ngọ

    Kim Quỹ

  5. 13h - 15h

    Tân Mùi

    Kim Đường

  6. 17h - 19h

    Quý Dậu

    Ngọc Đường

Giờ đẹp xuất hành hôm nay

Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.

  1. 23h - 1h

    Giáp Tý

    Đại An

  2. 1h - 3h

    Ất Sửu

    Tốc Hỷ

  3. 7h - 9h

    Mậu Thìn

    Tiểu Cát

  4. 11h - 13h

    Canh Ngọ

    Đại An

  5. 13h - 15h

    Tân Mùi

    Tốc Hỷ

  6. 19h - 21h

    Giáp Tuất

    Tiểu Cát

Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.

Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: