Lịch vạn niên hôm nay

Dương lịch:

Âm lịch: 3/4/2025. Ngày Kỷ Tỵ, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.

Tiết khí: Cốc vũ, tháng cuối xuân.

Hôm nay là ngày Câu Trần Hắc Đạo và có nhiều sao xấu

Câu Trần

Tức Địa Ngục tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Câu Trần hắc đạo là ngày không tốt, đặc biệt xấu với các việc như: cưới hỏi, động thổ, đổ mái, xuất hành, tu tạo, tế tự, chữa bệnh, khai trì...

Hành Mộc-

Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tương sinh: Thủy, Hỏa. Tương khắc: Kim, Thổ.

Sao Chẩn

Tức Chẩn Thủy Dẫn 軫水蚓. Tướng tinh con giun, chủ trị ngày Thứ tư.

Trực Trừ

Tảo trừ ác sát, khứ cựu nghênh tân

Tam Nương

Mùng 3 âm lịch là ngày Tam Nương.

Thụ Tử

Tức Thọ Tử. Kỵ bách sự bất nghi, thượng quan, khởi tạo, giá thú, xuất nhập . Duy điền liệp, thủ ngư, nhập liễm, di cữu, thành phục, trừ phục, phá thổ, khải toản, an táng cát.

Tiểu Hồng Sa

Lịch lệ: Tháng mạnh ngày tỵ, tháng trọng ngày dậu, tháng quý ngày sửu.

Không Vong

Cung xấu trong Khổng Minh lục diệu.

Tuổi hợp, xung hôm nay

Hợp, khắc theo ngũ hành

Ngũ hành hôm nay là Mộc.

Hợp, xung theo con giáp

Ngày Kỷ Tỵ có con giáp là Tỵ (Rắn). Các tuổi hợp - xung với Tỵ gồm có:

Nghĩa là các tuổi Dậu, Sửu, Thân được hợp (tốt); tuổi Hợi gặp xung.

Hợp, kỵ theo thiên can

Ngày Kỷ Tỵ có thiên can là Kỷ.

Nghĩa là các tuổi có hàng can Giáp được hợp; tuổi Quý bị phá.

Các tuổi có lộc hôm nay

Bính lộc tại Tỵ, Mậu lộc tại Tỵ.

Nghĩa là các tuổi Bính, Mậu có lộc trong ngày.

Giờ hoàng đạo hôm nay

  1. 1h - 3h

    Ất Sửu

    Ngọc Đường

  2. 7h - 9h

    Mậu Thìn

    Tư Mệnh

  3. 11h - 13h

    Canh Ngọ

    Thanh Long

  4. 13h - 15h

    Tân Mùi

    Minh Đường

  5. 19h - 21h

    Giáp Tuất

    Kim Quỹ

  6. 21h - 23h

    Ất Hợi

    Kim Đường

Giờ đẹp xuất hành hôm nay

Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.

  1. 1h - 3h

    Ất Sửu

    Đại An

  2. 3h - 5h

    Bính Dần

    Tốc Hỷ

  3. 9h - 11h

    Kỷ Tỵ

    Tiểu Cát

  4. 13h - 15h

    Tân Mùi

    Đại An

  5. 15h - 17h

    Nhâm Thân

    Tốc Hỷ

  6. 21h - 23h

    Ất Hợi

    Tiểu Cát

Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.

Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: