Lịch vạn niên hôm nay
Dương lịch:
Âm lịch: 24/9/2025. Ngày Bính Tuất, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.
Lịch tiết khí:Tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.
Tiết khí: Lập đông, tháng đầu đông.
Hôm nay là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Bạch Hổ
Tức Thiên Tai tinh. Ngày Bạch Hổ hắc đạo là ngày hung nên làm việc gì cũng xấu, nhất là việc mai táng thì tối kỵ. Theo tín ngưỡng, nếu mai táng vào ngày này thì con cháu ở chốn dương gian sẽ gặp phải rất nhiều rắc rối, hiểm họa.
Hành Thổ+
Ốc Thượng Thổ (Đất mái nhà)
Tương sinh: Hỏa, Kim. Tương khắc: Mộc, Thủy.
Sao Giác
Tức Giác Mộc Giao 角木蛟. Tướng tinh con giao long, chủ trị ngày Thứ năm.
Trực Bế
Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật. Là ngày thiên địa âm dương bế hàn.
Bảo Nhật
Bính Tuất: Bính hành Hỏa, Tuất hành Thổ. Hỏa sinh Thổ. Thiên can sinh địa chi, là Bảo Nhật.
Thiên Đức
Ngày Bính Tuất tháng Tuất, hưởng sao Thiên Đức.
Đại Hồng Sa
Trạch Nhật Cầu Chân, lịch lệ: Xuân tuất tý; hạ thìn tỵ; thu ngọ mùi; đông thân tuất.
Lưu Niên
Cung xấu trong Khổng Minh lục diệu.
Tuổi hợp, xung hôm nay
Hợp, khắc theo ngũ hành
Ngũ hành hôm nay là Thổ.
- Thổ sinh Kim: Những người mệnh Kim được tương sinh nhập, tốt.
- Hỏa sinh Thổ: Những người mệnh Hỏa là tương sinh xuất, nói chung thuận lợi nhưng có thể gặp hao tổn (vật chất, tinh thần).
- Thổ khắc Thủy: Những người mệnh Thủy gặp tương khắc nhập, bị kìm hãm, chế ngự, ngăn cản, không tốt.
- Mộc khắc Thổ: Những người mệnh Mộc gặp tương khắc xuất, tuy không xấu như tương khắc nhập nhưng nói chung không được thuận lợi và có thể gặp hao tổn.
Hợp, xung theo con giáp
Ngày Bính Tuất có con giáp là Tuất (Chó). Các tuổi hợp - xung với Tuất gồm có:
- Tam hợp Dần - Ngọ - Tuất
- Nhị hợp Tuất - Mão
- Tứ hành xung Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
Nghĩa là các tuổi Dần, Ngọ, Mão được hợp (tốt); tuổi Thìn gặp xung.
Hợp, kỵ theo thiên can
Ngày Bính Tuất có thiên can là Bính.
- Bính hợp Tân
- Bính phá Canh
Nghĩa là các tuổi có hàng can Tân được hợp; tuổi Canh bị phá. Canh Dần Tư Mệnh Nhâm Thìn Thanh Long Quý Tỵ Minh Đường Bính Thân Kim Quỹ Đinh Dậu Kim Đường Kỷ Hợi Ngọc ĐườngGiờ hoàng đạo hôm nay
Giờ đẹp xuất hành hôm nay
Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.
- 23h - 1h
Mậu Tý
Tốc Hỷ
- 5h - 7h
Tân Mão
Tiểu Cát
- 9h - 11h
Quý Tỵ
Đại An
- 11h - 13h
Giáp Ngọ
Tốc Hỷ
- 17h - 19h
Đinh Dậu
Tiểu Cát
- 21h - 23h
Kỷ Hợi
Đại An
Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.
Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.