Lịch vạn niên hôm nay

Dương lịch:

Âm lịch: 27/8/2025. Ngày Canh Thân, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.

Tiết khí: Hàn lộ, tháng cuối thu.

Hôm nay là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo

Bạch Hổ

Tức Thiên Tai tinh. Ngày Bạch Hổ hắc đạo là ngày hung nên làm việc gì cũng xấu, nhất là việc mai táng thì tối kỵ. Theo tín ngưỡng, nếu mai táng vào ngày này thì con cháu ở chốn dương gian sẽ gặp phải rất nhiều rắc rối, hiểm họa.

Hành Mộc+

Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tương sinh: Thủy, Hỏa. Tương khắc: Kim, Thổ.

Sao Đê

Tức Đê Thổ Lạc 氐土貉. Tướng tinh con lạc đà, chủ trị ngày Thứ bảy.

Trực Khai

Khai thủy, khai triển.

Thiên Quý

Nghi thượng quan, phó nhậm.

Ngũ Phú

Nghi kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, di cư, nhập trạch cát.

Tam Nương

Ngày 27 âm lịch là ngày Tam Nương.

Dương Công Kỵ

Mỗi năm có 13 ngày Dương Công kỵ. Theo tín ngưỡng dân gian, ngày Dương Công xấu cho mọi việc: cưới hỏi, xuất hành, nhậm chức, an táng, sửa nhà...

Xích Khẩu

Cung xấu trong Khổng Minh lục diệu.

Tuổi hợp, xung hôm nay

Hợp, khắc theo ngũ hành

Ngũ hành hôm nay là Mộc.

Hợp, xung theo con giáp

Ngày Canh Thân có con giáp là Thân (Khỉ). Các tuổi hợp - xung với Thân gồm có:

Nghĩa là các tuổi Tý, Thìn, Tỵ được hợp (tốt); tuổi Dần gặp xung.

Hợp, kỵ theo thiên can

Ngày Canh Thân có thiên can là Canh.

Nghĩa là các tuổi có hàng can Ất được hợp; tuổi Giáp bị phá.

Các tuổi có lộc hôm nay

Canh lộc tại Thân.

Nghĩa là các tuổi Canh có lộc trong ngày.

Giờ hoàng đạo hôm nay

  1. 23h - 1h

    Bính Tý

    Thanh Long

  2. 1h - 3h

    Đinh Sửu

    Minh Đường

  3. 7h - 9h

    Canh Thìn

    Kim Quỹ

  4. 9h - 11h

    Tân Tỵ

    Kim Đường

  5. 13h - 15h

    Quý Mùi

    Ngọc Đường

  6. 19h - 21h

    Bính Tuất

    Tư Mệnh

Giờ đẹp xuất hành hôm nay

Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.

  1. 1h - 3h

    Đinh Sửu

    Tiểu Cát

  2. 5h - 7h

    Kỷ Mão

    Đại An

  3. 7h - 9h

    Canh Thìn

    Tốc Hỷ

  4. 13h - 15h

    Quý Mùi

    Tiểu Cát

  5. 17h - 19h

    Ất Dậu

    Đại An

  6. 19h - 21h

    Bính Tuất

    Tốc Hỷ

Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.

Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: