Lịch vạn niên ngày mai
Dương lịch:
Âm lịch: 13/6/2025. Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Tiết khí: Tiểu thử, tháng cuối hè.
Ngày mai là ngày Chu Tước Hắc Đạo và có nhiều sao xấu
Chu Tước
Tức Thiên Ngục tinh. Chu Tước hắc đạo là ngày xấu, không tốt để làm các việc quan trọng, đặc biệt rất xấu cho việc phát triển tài lộc như khai trương, mở xưởng, nhập trạch...
Hành Thủy-
Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Tương sinh: Kim, Mộc. Tương khắc: Thổ, Hỏa.
Sao Nguy
Tức Nguy Nguyệt Yến 危月燕. Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ hai.
Trực Phá
Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghi.
Bảo Nhật
Đinh Sửu: Đinh hành Hỏa, Sửu hành Thổ. Hỏa sinh Thổ. Thiên can sinh địa chi, là Bảo Nhật.
Thiên Quý
Nghi thượng quan, phó nhậm.
Tam Nương
Ngày 13 âm lịch là ngày Tam Nương.
Nguyệt Phá
Tiểu Hồng Sa
Lịch lệ: Tháng mạnh ngày tỵ, tháng trọng ngày dậu, tháng quý ngày sửu.
Không Vong
Cung xấu trong Khổng Minh lục diệu.
Tuổi hợp, xung ngày mai
Hợp, khắc theo ngũ hành
Ngũ hành ngày mai là Thủy.
- Thủy sinh Mộc: Những người mệnh Mộc được tương sinh nhập, tốt.
- Kim sinh Thủy: Những người mệnh Kim là tương sinh xuất, nói chung thuận lợi nhưng có thể gặp hao tổn (vật chất, tinh thần).
- Thủy khắc Hỏa: Những người mệnh Hỏa gặp tương khắc nhập, bị kìm hãm, chế ngự, ngăn cản, không tốt.
- Thổ khắc Thủy: Những người mệnh Thổ gặp tương khắc xuất, tuy không xấu như tương khắc nhập nhưng nói chung không được thuận lợi và có thể gặp hao tổn.
Hợp, xung theo con giáp
Ngày Đinh Sửu có con giáp là Sửu (Trâu). Các tuổi hợp - xung với Sửu gồm có:
- Tam hợp Tỵ - Dậu - Sửu
- Nhị hợp Sửu - Tý
- Tứ hành xung Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
Nghĩa là các tuổi Tỵ, Dậu, Tý được hợp (tốt); tuổi Mùi gặp xung.
Hợp, kỵ theo thiên can
Ngày Đinh Sửu có thiên can là Đinh.
- Đinh hợp Nhâm
- Đinh phá Tân
Nghĩa là các tuổi có hàng can Nhâm được hợp; tuổi Tân bị phá. Nhâm Dần Kim Quỹ Quý Mão Kim Đường Ất Tỵ Ngọc Đường Mậu Thân Tư Mệnh Canh Tuất Thanh Long Tân Hợi Minh ĐườngGiờ hoàng đạo ngày mai
Giờ đẹp xuất hành ngày mai
Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.
- 1h - 3h
Tân Sửu
Đại An
- 3h - 5h
Nhâm Dần
Tốc Hỷ
- 9h - 11h
Ất Tỵ
Tiểu Cát
- 13h - 15h
Đinh Mùi
Đại An
- 15h - 17h
Mậu Thân
Tốc Hỷ
- 21h - 23h
Tân Hợi
Tiểu Cát
Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.
Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.