Lịch vạn niên ngày mai

Dương lịch:

Âm lịch: 2/4/2025. Ngày Mậu Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.

Tiết khí: Cốc vũ, tháng cuối xuân.

Ngày mai là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Tư Mệnh

Tức Phượng Liễn tinh, Nguyệt Tiên tinh, là ngày tốt lành, trợ giúp đắc lực cho bản mệnh của con người nên rất tốt cho các việc như: khai trương, động thổ, ký kết hợp đồng, cưới hỏi...

Hành Mộc+

Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tương sinh: Thủy, Hỏa. Tương khắc: Kim, Thổ.

Sao Dực

Tức Dực Hỏa Xà 翼火蛇. Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày Thứ ba.

Trực Kiến

Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.

Tiểu Cát

Cung tốt trong Khổng Minh lục diệu.

Tuổi hợp, xung ngày mai

Hợp, khắc theo ngũ hành

Ngũ hành ngày mai là Mộc.

Hợp, xung theo con giáp

Ngày Mậu Thìn có con giáp là Thìn (Rồng). Các tuổi hợp - xung với Thìn gồm có:

Nghĩa là các tuổi Thân, Tý, Dậu được hợp (tốt); tuổi Tuất gặp xung.

Hợp, kỵ theo thiên can

Ngày Mậu Thìn có thiên can là Mậu.

Nghĩa là các tuổi có hàng can Quý được hợp; tuổi Nhâm bị phá.

Giờ hoàng đạo ngày mai

  1. 3h - 5h

    Giáp Dần

    Tư Mệnh

  2. 7h - 9h

    Bính Thìn

    Thanh Long

  3. 9h - 11h

    Đinh Tỵ

    Minh Đường

  4. 15h - 17h

    Canh Thân

    Kim Quỹ

  5. 17h - 19h

    Tân Dậu

    Kim Đường

  6. 21h - 23h

    Quý Hợi

    Ngọc Đường

Giờ đẹp xuất hành ngày mai

Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.

  1. 23h - 1h

    Nhâm Tý

    Tiểu Cát

  2. 3h - 5h

    Giáp Dần

    Đại An

  3. 5h - 7h

    Ất Mão

    Tốc Hỷ

  4. 11h - 13h

    Mậu Ngọ

    Tiểu Cát

  5. 15h - 17h

    Canh Thân

    Đại An

  6. 17h - 19h

    Tân Dậu

    Tốc Hỷ

Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.

Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: