Lịch vạn niên ngày mai
Dương lịch:
Âm lịch: 14/11/2024. Ngày Nhâm Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
Tiết khí: Đại tuyết, tháng giữa đông.
Ngày mai là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Kim Quỹ
Tức Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Kim Quỹ hoàng đạo được xem là ngày lý tưởng để tiến hành các công việc liên quan đến hôn sự như: cầu hôn, dạm ngõ, tổ chức lễ đính hôn, thành hôn, đăng ký kết hôn... và các công việc liên quan đến giao tiếp, thỏa thuận, tranh biện, hội họp...
Hành Mộc+
Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
Tương sinh: Thủy, Hỏa. Tương khắc: Kim, Thổ.
Sao Đê
Tức Đê Thổ Lạc 氐土貉. Tướng tinh con lạc đà, chủ trị ngày Thứ bảy.
Trực Kiến
Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.
Thiên Quý
Nghi thượng quan, phó nhậm.
U Vi Tinh
Bách sự đều cát. Kỵ có Thụ Tử cùng ngày.
Nguyệt Kỵ
Ngày 14 âm lịch là ngày Nguyệt Kỵ.
Không Vong
Cung xấu trong Khổng Minh lục diệu.
Tuổi hợp, xung ngày mai
Hợp, khắc theo ngũ hành
Ngũ hành ngày mai là Mộc.
- Mộc sinh Hỏa: Những người mệnh Hỏa được tương sinh nhập, tốt.
- Thủy sinh Mộc: Những người mệnh Thủy là tương sinh xuất, nói chung thuận lợi nhưng có thể gặp hao tổn (vật chất, tinh thần).
- Mộc khắc Thổ: Những người mệnh Thổ gặp tương khắc nhập, bị kìm hãm, chế ngự, ngăn cản, không tốt.
- Kim khắc Mộc: Những người mệnh Kim gặp tương khắc xuất, tuy không xấu như tương khắc nhập nhưng nói chung không được thuận lợi và có thể gặp hao tổn.
Hợp, xung theo con giáp
Ngày Nhâm Tý có con giáp là Tý (Chuột). Các tuổi hợp - xung với Tý gồm có:
- Tam hợp Thân - Tý - Thìn
- Nhị hợp Tý - Sửu
- Tứ hành xung Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Nghĩa là các tuổi Thìn, Thân, Sửu được hợp (tốt); tuổi Ngọ gặp xung.
Hợp, kỵ theo thiên can
Ngày Nhâm Tý có thiên can là Nhâm.
- Nhâm hợp Đinh
- Nhâm phá Bính
Nghĩa là các tuổi có hàng can Đinh được hợp; tuổi Bính bị phá.
Các tuổi có lộc ngày mai
Quý lộc tại Tý.
Nghĩa là các tuổi Quý có lộc trong ngày. Canh Tý Kim Quỹ Tân Sửu Kim Đường Quý Mão Ngọc Đường Bính Ngọ Tư Mệnh Mậu Thân Thanh Long Kỷ Dậu Minh ĐườngGiờ hoàng đạo ngày mai
Giờ đẹp xuất hành ngày mai
Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.
- 1h - 3h
Tân Sửu
Đại an
- 3h - 5h
Nhâm Dần
Tốc hỷ
- 9h - 11h
Ất Tỵ
Tiểu cát
- 13h - 15h
Đinh Mùi
Đại an
- 15h - 17h
Mậu Thân
Tốc hỷ
- 21h - 23h
Tân Hợi
Tiểu cát
Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.
Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.