Lịch vạn niên hôm nay

Dương lịch:

Âm lịch: 25/6/2025. Ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.

Tiết khí: Tiểu thử, tháng cuối hè.

Hôm nay là ngày Chu Tước Hắc Đạo và có nhiều sao xấu

Chu Tước

Tức Thiên Ngục tinh. Chu Tước hắc đạo là ngày xấu, không tốt để làm các việc quan trọng, đặc biệt rất xấu cho việc phát triển tài lộc như khai trương, mở xưởng, nhập trạch...

Hành Hỏa-

Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tương sinh: Mộc, Thổ. Tương khắc: Thủy, Kim.

Sao Liễu

Tức Liễu Thổ Chương 柳土獐. Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày Thứ bảy.

Trực Phá

Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghi.

Thiên Đức Hợp

Hiệp Kỷ Biện Phương Thư, lịch lệ: Chánh nguyệt nhâm, tam nguyệt đinh, tứ nguyệt bính, lục nguyệt kỷ, thất nguyệt mậu, cửu nguyệt tân, thập nguyệt canh, thập nhị nguyệt ất thị dã. Tứ trọng chi nguyệt; thiên đức cư tứ duy cố vô hợp dã.

Nguyệt Phá

Tiểu Hồng Sa

Lịch lệ: Tháng mạnh ngày tỵ, tháng trọng ngày dậu, tháng quý ngày sửu.

Trùng Tang

Kỵ tang sự, mai táng, an táng, thành phục, trừ phục, tu phần, phá thổ, khải toản, nhập liễm, di cữu .

Không Vong

Cung xấu trong Khổng Minh lục diệu.

Tuổi hợp, xung hôm nay

Hợp, khắc theo ngũ hành

Ngũ hành hôm nay là Hỏa.

Hợp, xung theo con giáp

Ngày Kỷ Sửu có con giáp là Sửu (Trâu). Các tuổi hợp - xung với Sửu gồm có:

Nghĩa là các tuổi Tỵ, Dậu, Tý được hợp (tốt); tuổi Mùi gặp xung.

Hợp, kỵ theo thiên can

Ngày Kỷ Sửu có thiên can là Kỷ.

Nghĩa là các tuổi có hàng can Giáp được hợp; tuổi Quý bị phá.

Giờ hoàng đạo hôm nay

  1. 3h - 5h

    Bính Dần

    Kim Quỹ

  2. 5h - 7h

    Đinh Mão

    Kim Đường

  3. 9h - 11h

    Kỷ Tỵ

    Ngọc Đường

  4. 15h - 17h

    Nhâm Thân

    Tư Mệnh

  5. 19h - 21h

    Giáp Tuất

    Thanh Long

  6. 21h - 23h

    Ất Hợi

    Minh Đường

Giờ đẹp xuất hành hôm nay

Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.

  1. 1h - 3h

    Ất Sửu

    Đại An

  2. 3h - 5h

    Bính Dần

    Tốc Hỷ

  3. 9h - 11h

    Kỷ Tỵ

    Tiểu Cát

  4. 13h - 15h

    Tân Mùi

    Đại An

  5. 15h - 17h

    Nhâm Thân

    Tốc Hỷ

  6. 21h - 23h

    Ất Hợi

    Tiểu Cát

Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.

Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: