Lịch vạn niên hôm nay

Dương lịch:

Âm lịch: 19/9/2025. Ngày Tân Tỵ, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.

Tiết khí: Lập đông, tháng đầu đông.

Hôm nay là ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Minh Đường

Tức Quý Nhân tinh, Minh Phụ tinh. Ngày Minh Đường hoàng đạo là ngày mang lại nguồn năng lượng tích cực, sinh khí tốt, giúp con người khỏe mạnh, tâm lý lạc quan, phấn chấn, làm việc gì cũng thành công và gặp nhiều may mắn.

Hành Kim-

Bạch Lạp Kim (Vàng chân nến)

Tương sinh: Thổ, Thủy. Tương khắc: Hỏa, Mộc.

Sao Liễu

Tức Liễu Thổ Chương 柳土獐. Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày Thứ bảy.

Trực Phá

Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghi.

Thiên Đức Hợp

Hiệp Kỷ Biện Phương Thư, lịch lệ: Chánh nguyệt nhâm, tam nguyệt đinh, tứ nguyệt bính, lục nguyệt kỷ, thất nguyệt mậu, cửu nguyệt tân, thập nguyệt canh, thập nhị nguyệt ất thị dã. Tứ trọng chi nguyệt; thiên đức cư tứ duy cố vô hợp dã.

Thiên Quý

Nghi thượng quan, phó nhậm.

Tốc Hỷ

Cung tốt trong Khổng Minh lục diệu.

Tuổi hợp, xung hôm nay

Hợp, khắc theo ngũ hành

Ngũ hành hôm nay là Kim.

Hợp, xung theo con giáp

Ngày Tân Tỵ có con giáp là Tỵ (Rắn). Các tuổi hợp - xung với Tỵ gồm có:

Nghĩa là các tuổi Dậu, Sửu, Thân được hợp (tốt); tuổi Hợi gặp xung.

Hợp, kỵ theo thiên can

Ngày Tân Tỵ có thiên can là Tân.

Nghĩa là các tuổi có hàng can Bính được hợp; tuổi Ất bị phá.

Các tuổi có lộc hôm nay

Bính lộc tại Tỵ, Mậu lộc tại Tỵ.

Nghĩa là các tuổi Bính, Mậu có lộc trong ngày.

Giờ hoàng đạo hôm nay

  1. 1h - 3h

    Kỷ Sửu

    Ngọc Đường

  2. 7h - 9h

    Nhâm Thìn

    Tư Mệnh

  3. 11h - 13h

    Giáp Ngọ

    Thanh Long

  4. 13h - 15h

    Ất Mùi

    Minh Đường

  5. 19h - 21h

    Mậu Tuất

    Kim Quỹ

  6. 21h - 23h

    Kỷ Hợi

    Kim Đường

Giờ đẹp xuất hành hôm nay

Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.

  1. 3h - 5h

    Canh Dần

    Tiểu Cát

  2. 7h - 9h

    Nhâm Thìn

    Đại An

  3. 9h - 11h

    Quý Tỵ

    Tốc Hỷ

  4. 15h - 17h

    Bính Thân

    Tiểu Cát

  5. 19h - 21h

    Mậu Tuất

    Đại An

  6. 21h - 23h

    Kỷ Hợi

    Tốc Hỷ

Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.

Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: