Lịch vạn niên hôm nay
Dương lịch:
Âm lịch: 13/11/2024. Ngày Tân Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
Tiết khí: Đại tuyết, tháng giữa đông.
Hôm nay là ngày Chu Tước Hắc Đạo
Chu Tước
Tức Thiên Ngục tinh. Chu Tước hắc đạo là ngày xấu, không tốt để làm các việc quan trọng, đặc biệt rất xấu cho việc phát triển tài lộc như khai trương, mở xưởng, nhập trạch...
Hành Kim-
Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Tương sinh: Thổ, Thủy. Tương khắc: Hỏa, Mộc.
Sao Cang
Tức Cang Kim Long 亢金龍. Tướng tinh con rồng, chủ trị ngày Thứ sáu.
Trực Bế
Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật. Là ngày thiên địa âm dương bế hàn.
Bảo Nhật
Tân Hợi: Tân hành Kim, Hợi hành Thủy. Kim sinh Thủy. Thiên can sinh địa chi, là Bảo Nhật.
Tam Nương
Ngày 13 âm lịch là ngày Tam Nương.
Tiểu Cát
Cung tốt trong Khổng Minh lục diệu.
Tuổi hợp, xung hôm nay
Hợp, khắc theo ngũ hành
Ngũ hành hôm nay là Kim.
- Kim sinh Thủy: Những người mệnh Thủy được tương sinh nhập, tốt.
- Thổ sinh Kim: Những người mệnh Thổ là tương sinh xuất, nói chung thuận lợi nhưng có thể gặp hao tổn (vật chất, tinh thần).
- Kim khắc Mộc: Những người mệnh Mộc gặp tương khắc nhập, bị kìm hãm, chế ngự, ngăn cản, không tốt.
- Hỏa khắc Kim: Những người mệnh Hỏa gặp tương khắc xuất, tuy không xấu như tương khắc nhập nhưng nói chung không được thuận lợi và có thể gặp hao tổn.
Hợp, xung theo con giáp
Ngày Tân Hợi có con giáp là Hợi (Lợn). Các tuổi hợp - xung với Hợi gồm có:
- Tam hợp Hợi - Mão - Mùi
- Nhị hợp Hợi - Dần
- Tứ hành xung Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Nghĩa là các tuổi Mão, Mùi, Dần được hợp (tốt); tuổi Tỵ gặp xung.
Hợp, kỵ theo thiên can
Ngày Tân Hợi có thiên can là Tân.
- Tân hợp Bính
- Tân phá Ất
Nghĩa là các tuổi có hàng can Bính được hợp; tuổi Ất bị phá.
Các tuổi có lộc hôm nay
Nhâm lộc tại Hợi.
Nghĩa là các tuổi Nhâm có lộc trong ngày. Kỷ Sửu Ngọc Đường Nhâm Thìn Tư Mệnh Giáp Ngọ Thanh Long Ất Mùi Minh Đường Mậu Tuất Kim Quỹ Kỷ Hợi Kim ĐườngGiờ hoàng đạo hôm nay
Giờ đẹp xuất hành hôm nay
Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.
- 23h - 1h
Mậu Tý
Tiểu cát
- 3h - 5h
Canh Dần
Đại an
- 5h - 7h
Tân Mão
Tốc hỷ
- 11h - 13h
Giáp Ngọ
Tiểu cát
- 15h - 17h
Bính Thân
Đại an
- 17h - 19h
Đinh Dậu
Tốc hỷ
Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.
Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.