Thứ tư, 6/8/2025 (Âm lịch: 13 tháng 6 (nhuận) năm 2025)
Dương lịch
8-2025
August
6
Thứ tư
Wednesday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
6-2025 (nhuận)
Tiết Đại thử
13
Ngày Đinh Mùi
Tháng Quý Mùi
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng cuối hè
nắng gắt, oi bức
Ngày tốt xấu: Ngày 13 tháng 6 (nhuận) là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo. Tức Thiên Sát tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Nguyên Vũ (hay Nguyên Vu) hắc đạo luôn rơi vào ngày thuộc chi âm (Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi), là ngày rất xấu, làm việc gì cũng thất bại và để lại hệ lụy tiêu cực, nhất là những việc như: cưới hỏi, làm nhà, nhập trạch, ký kết, khai trương, nhậm chức...
Tam Nương: Ngày 13 âm lịch hàng tháng là ngày Tam Nương, một ngày nên có những cẩn trọng và gìn giữ, theo tín ngưỡng dân gian.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày là Thủy (Thiên Hà Thủy), tương sinh với người mang mệnh Kim, Mộc, tương khắc với người mang mệnh Thổ, Hỏa.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Chính Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 13 tháng 6 (nhuận) âm lịch
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động công việc, cầu hanh thông. Giờ xuất hành là để lên đường, cầu may mắn. Bạn có thể kết hợp cả hai loại giờ này để mang lại sự yên tâm về mặt tâm linh.
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu trong ngày, bạn tùy ý lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện của mình. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Canh Tý | Thiên Hình | Tuyệt Lộ | Ngọ |
1h - 3h Tân Sửu | Chu Tước | Đại An | Mùi |
3h - 5h Nhâm Dần | Kim Quỹ | Tốc Hỷ | Thân |
5h - 7h Quý Mão | Kim Đường | Lưu Niên | Dậu |
7h - 9h Giáp Thìn | Bạch Hổ | Xích Khẩu | Tuất |
9h - 11h Ất Tỵ | Ngọc Đường | Tiểu Cát | Hợi |
11h - 13h Bính Ngọ | Thiên Lao | Tuyệt Lộ | Tý |
13h - 15h Đinh Mùi | Nguyên Vũ | Đại An | Sửu |
15h - 17h Mậu Thân | Tư Mệnh | Tốc Hỷ | Dần |
17h - 19h Kỷ Dậu | Câu Trần | Lưu Niên | Mão |
19h - 21h Canh Tuất | Thanh Long | Xích Khẩu | Thìn |
21h - 23h Tân Hợi | Minh Đường | Tiểu Cát | Tỵ |