Thứ bảy, 10/5/2025 (Âm lịch: 13 tháng 4 năm 2025)
Dương lịch
5-2025
May
10
Thứ bảy
Saturday
Phật lịch: 2568
Âm lịch
4-2025
Tiết Lập hạ
13
Ngày Kỷ Mão
Tháng Tân Tỵ
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng đầu hè
Ngày tốt xấu: Ngày 13 tháng 4 là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo. Tức Thiên Sát tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Nguyên Vũ (hay Nguyên Vu) hắc đạo luôn rơi vào ngày thuộc chi âm (Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi), là ngày rất xấu, làm việc gì cũng thất bại và để lại hệ lụy tiêu cực, nhất là những việc như: cưới hỏi, làm nhà, nhập trạch, ký kết, khai trương, nhậm chức...
Tam Nương: Ngày 13 âm lịch hàng tháng là ngày Tam Nương, một ngày nên có những cẩn trọng và gìn giữ, theo tín ngưỡng dân gian.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày là Thổ (Thành Đầu Thổ), tương sinh với người mang mệnh Hỏa, Kim, tương khắc với người mang mệnh Mộc, Thủy.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Nam, Hỷ Thần Đông Bắc. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 13 tháng 4 âm lịch
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động công việc, cầu hanh thông. Giờ xuất hành là để lên đường, cầu may mắn. Bạn có thể kết hợp cả hai loại giờ này để mang lại sự yên tâm về mặt tâm linh.
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu trong ngày, bạn tùy ý lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện của mình. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Giáp Tý | Tư Mệnh | Xích Khẩu | Ngọ |
1h - 3h Ất Sửu | Câu Trần | Tiểu Cát | Mùi |
3h - 5h Bính Dần | Thanh Long | Tuyệt Lộ | Thân |
5h - 7h Đinh Mão | Minh Đường | Đại An | Dậu |
7h - 9h Mậu Thìn | Thiên Hình | Tốc Hỷ | Tuất |
9h - 11h Kỷ Tỵ | Chu Tước | Lưu Niên | Hợi |
11h - 13h Canh Ngọ | Kim Quỹ | Xích Khẩu | Tý |
13h - 15h Tân Mùi | Kim Đường | Tiểu Cát | Sửu |
15h - 17h Nhâm Thân | Bạch Hổ | Tuyệt Lộ | Dần |
17h - 19h Quý Dậu | Ngọc Đường | Đại An | Mão |
19h - 21h Giáp Tuất | Thiên Lao | Tốc Hỷ | Thìn |
21h - 23h Ất Hợi | Nguyên Vũ | Lưu Niên | Tỵ |