Thứ sáu, 5/9/2025 (Âm lịch: 14 tháng 7 năm 2025)
Dương lịch
9-2025
September
5
Thứ sáu
Friday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
7-2025
Tiết Xử thử
14
Ngày Đinh Sửu
Tháng Giáp Thân
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng đầu thu
mưa ngâu
Ngày tốt xấu: Ngày 14 tháng 7 là ngày Minh Đường Hoàng Đạo. Tức Quý Nhân tinh, Minh Phụ tinh. Ngày Minh Đường hoàng đạo là ngày mang lại nguồn năng lượng tích cực, sinh khí tốt, giúp con người khỏe mạnh, tâm lý lạc quan, phấn chấn, làm việc gì cũng thành công và gặp nhiều may mắn.
Nguyệt Kỵ: Ngày 14 âm lịch hàng tháng là ngày Nguyệt Kỵ, một ngày kiêng nhất định theo tín ngưỡng dân gian.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày là Thủy (Giản Hạ Thủy), tương sinh với người mang mệnh Kim, Mộc, tương khắc với người mang mệnh Thổ, Hỏa.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Chính Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 14 tháng 7 âm lịch
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động công việc, cầu hanh thông. Giờ xuất hành là để lên đường, cầu may mắn. Bạn có thể kết hợp cả hai loại giờ này để mang lại sự yên tâm về mặt tâm linh.
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu trong ngày, bạn tùy ý lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện của mình. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Canh Tý | Thiên Hình | Tốc Hỷ | Ngọ |
1h - 3h Tân Sửu | Chu Tước | Lưu Niên | Mùi |
3h - 5h Nhâm Dần | Kim Quỹ | Xích Khẩu | Thân |
5h - 7h Quý Mão | Kim Đường | Tiểu Cát | Dậu |
7h - 9h Giáp Thìn | Bạch Hổ | Tuyệt Lộ | Tuất |
9h - 11h Ất Tỵ | Ngọc Đường | Đại An | Hợi |
11h - 13h Bính Ngọ | Thiên Lao | Tốc Hỷ | Tý |
13h - 15h Đinh Mùi | Nguyên Vũ | Lưu Niên | Sửu |
15h - 17h Mậu Thân | Tư Mệnh | Xích Khẩu | Dần |
17h - 19h Kỷ Dậu | Câu Trần | Tiểu Cát | Mão |
19h - 21h Canh Tuất | Thanh Long | Tuyệt Lộ | Thìn |
21h - 23h Tân Hợi | Minh Đường | Đại An | Tỵ |