Thứ ba, 8/7/2025 (Âm lịch: 14 tháng 6 năm 2025)
Dương lịch
7-2025
July
8
Thứ ba
Tuesday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
6-2025
Tiết Tiểu thử
14
Ngày Mậu Dần
Tháng Quý Mùi
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng cuối hè
nóng nhẹ
Ngày tốt xấu: Ngày 14 tháng 6 là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo. Tức Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Kim Quỹ hoàng đạo được xem là ngày lý tưởng để tiến hành các công việc liên quan đến hôn sự như: cầu hôn, dạm ngõ, tổ chức lễ đính hôn, thành hôn, đăng ký kết hôn... và các công việc liên quan đến giao tiếp, thỏa thuận, tranh biện, hội họp...
Nguyệt Kỵ: Ngày 14 âm lịch hàng tháng là ngày Nguyệt Kỵ, một ngày kiêng nhất định theo tín ngưỡng dân gian.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày là Thổ (Thành Đầu Thổ), tương sinh với người mang mệnh Hỏa, Kim, tương khắc với người mang mệnh Mộc, Thủy.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Bắc, Hỷ Thần Đông Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 14 tháng 6 âm lịch
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động công việc, cầu hanh thông. Giờ xuất hành là để lên đường, cầu may mắn. Bạn có thể kết hợp cả hai loại giờ này để mang lại sự yên tâm về mặt tâm linh.
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu trong ngày, bạn tùy ý lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện của mình. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Nhâm Tý | Thanh Long | Đại An | Ngọ |
1h - 3h Quý Sửu | Minh Đường | Tốc Hỷ | Mùi |
3h - 5h Giáp Dần | Thiên Hình | Lưu Niên | Thân |
5h - 7h Ất Mão | Chu Tước | Xích Khẩu | Dậu |
7h - 9h Bính Thìn | Kim Quỹ | Tiểu Cát | Tuất |
9h - 11h Đinh Tỵ | Kim Đường | Tuyệt Lộ | Hợi |
11h - 13h Mậu Ngọ | Bạch Hổ | Đại An | Tý |
13h - 15h Kỷ Mùi | Ngọc Đường | Tốc Hỷ | Sửu |
15h - 17h Canh Thân | Thiên Lao | Lưu Niên | Dần |
17h - 19h Tân Dậu | Nguyên Vũ | Xích Khẩu | Mão |
19h - 21h Nhâm Tuất | Tư Mệnh | Tiểu Cát | Thìn |
21h - 23h Quý Hợi | Câu Trần | Tuyệt Lộ | Tỵ |