Thứ sáu, 13/6/2025 (Âm lịch: 18 tháng 5 năm 2025)
Dương lịch
6-2025
June
13
Thứ sáu
Friday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
5-2025
Tiết Mang chủng
18
Ngày Quý Sửu
Tháng Nhâm Ngọ
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng giữa hè
ngũ cốc trổ bông
Ngày tốt xấu: Ngày 18 tháng 5 là ngày Kim Đường Hoàng Đạo. Tức Địa Tài tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Kim Đường hoàng đạo là một ngày tốt, có nhiều phúc thần nên làm việc gì cũng dễ thành công, gặp nhiều may mắn, gây dựng nên cơ đồ, vinh hiển, giàu sang phú quý, rất tốt cho các việc: khởi công, động thổ, khai trương, cưới hỏi, nhậm chức...
Tam Nương: Ngày 18 âm lịch hàng tháng là ngày Tam Nương, một ngày nên có những cẩn trọng và gìn giữ, theo tín ngưỡng dân gian.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày là Mộc (Tang Đố Mộc), tương sinh với người mang mệnh Thủy, Hỏa, tương khắc với người mang mệnh Kim, Thổ.
Hướng xuất hành: Tài Thần Tây Bắc, Hỷ Thần Đông Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 18 tháng 5 âm lịch
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động công việc, cầu hanh thông. Giờ xuất hành là để lên đường, cầu may mắn. Bạn có thể kết hợp cả hai loại giờ này để mang lại sự yên tâm về mặt tâm linh.
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu trong ngày, bạn tùy ý lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện của mình. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Nhâm Tý | Thiên Hình | Xích Khẩu | Ngọ |
1h - 3h Quý Sửu | Chu Tước | Tiểu Cát | Mùi |
3h - 5h Giáp Dần | Kim Quỹ | Tuyệt Lộ | Thân |
5h - 7h Ất Mão | Kim Đường | Đại An | Dậu |
7h - 9h Bính Thìn | Bạch Hổ | Tốc Hỷ | Tuất |
9h - 11h Đinh Tỵ | Ngọc Đường | Lưu Niên | Hợi |
11h - 13h Mậu Ngọ | Thiên Lao | Xích Khẩu | Tý |
13h - 15h Kỷ Mùi | Nguyên Vũ | Tiểu Cát | Sửu |
15h - 17h Canh Thân | Tư Mệnh | Tuyệt Lộ | Dần |
17h - 19h Tân Dậu | Câu Trần | Đại An | Mão |
19h - 21h Nhâm Tuất | Thanh Long | Tốc Hỷ | Thìn |
21h - 23h Quý Hợi | Minh Đường | Lưu Niên | Tỵ |