Thứ ba, 17/6/2025 (Âm lịch: 22 tháng 5 năm 2025)
Dương lịch
6-2025
June
17
Thứ ba
Tuesday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
5-2025
Tiết Mang chủng
22
Ngày Đinh Tỵ
Tháng Nhâm Ngọ
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng giữa hè
ngũ cốc trổ bông
Ngày tốt xấu: Ngày 22 tháng 5 là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo. Tức Thiên Sát tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Nguyên Vũ (hay Nguyên Vu) hắc đạo luôn rơi vào ngày thuộc chi âm (Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi), là ngày rất xấu, làm việc gì cũng thất bại và để lại hệ lụy tiêu cực, nhất là những việc như: cưới hỏi, làm nhà, nhập trạch, ký kết, khai trương, nhậm chức...
Tam Nương: Ngày 22 âm lịch hàng tháng là ngày Tam Nương, một ngày nên có những cẩn trọng và gìn giữ, theo tín ngưỡng dân gian.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày là Thổ (Sa Trung Thổ), tương sinh với người mang mệnh Hỏa, Kim, tương khắc với người mang mệnh Mộc, Thủy.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Chính Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 22 tháng 5 âm lịch
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động công việc, cầu hanh thông. Giờ xuất hành là để lên đường, cầu may mắn. Bạn có thể kết hợp cả hai loại giờ này để mang lại sự yên tâm về mặt tâm linh.
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu trong ngày, bạn tùy ý lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện của mình. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Canh Tý | Bạch Hổ | Tốc Hỷ | Ngọ |
1h - 3h Tân Sửu | Ngọc Đường | Lưu Niên | Mùi |
3h - 5h Nhâm Dần | Thiên Lao | Xích Khẩu | Thân |
5h - 7h Quý Mão | Nguyên Vũ | Tiểu Cát | Dậu |
7h - 9h Giáp Thìn | Tư Mệnh | Tuyệt Lộ | Tuất |
9h - 11h Ất Tỵ | Câu Trần | Đại An | Hợi |
11h - 13h Bính Ngọ | Thanh Long | Tốc Hỷ | Tý |
13h - 15h Đinh Mùi | Minh Đường | Lưu Niên | Sửu |
15h - 17h Mậu Thân | Thiên Hình | Xích Khẩu | Dần |
17h - 19h Kỷ Dậu | Chu Tước | Tiểu Cát | Mão |
19h - 21h Canh Tuất | Kim Quỹ | Tuyệt Lộ | Thìn |
21h - 23h Tân Hợi | Kim Đường | Đại An | Tỵ |