Thứ tư, 19/2/2025 (Âm lịch: 22 tháng Giêng năm 2025)
Dương lịch
2-2025
February
19
Thứ tư
Wednesday
Phật lịch: 2568
Âm lịch
1-2025
Tiết Vũ thủy
22
Ngày Kỷ Mùi
Tháng Mậu Dần
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng đầu xuân
mưa ẩm
Ngày tốt xấu: Ngày 22 tháng Giêng là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo. Tức Thiếu Vi tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Ngọc Đường hoàng đạo luôn rơi vào những ngày thuộc chi âm (Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi), là ngày rất tốt cho việc phát triển tài năng như thi cử, khai trương, động thổ, nhậm chức...
Tam Nương: Ngày 22 âm lịch hàng tháng là ngày Tam Nương, một ngày nên có những cẩn trọng và gìn giữ, theo tín ngưỡng dân gian.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày là Hỏa (Thiên Thượng Hỏa), tương sinh với người mang mệnh Mộc, Thổ, tương khắc với người mang mệnh Thủy, Kim.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Nam, Hỷ Thần Đông Bắc. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 22 tháng Giêng âm lịch
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động công việc, cầu hanh thông. Giờ xuất hành là để lên đường, cầu may mắn. Bạn có thể kết hợp cả hai loại giờ này để mang lại sự yên tâm về mặt tâm linh.
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu trong ngày, bạn tùy ý lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện của mình. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Giáp Tý | Thiên Hình | Xích Khẩu | Ngọ |
1h - 3h Ất Sửu | Chu Tước | Tiểu Cát | Mùi |
3h - 5h Bính Dần | Kim Quỹ | Tuyệt Lộ | Thân |
5h - 7h Đinh Mão | Kim Đường | Đại An | Dậu |
7h - 9h Mậu Thìn | Bạch Hổ | Tốc Hỷ | Tuất |
9h - 11h Kỷ Tỵ | Ngọc Đường | Lưu Niên | Hợi |
11h - 13h Canh Ngọ | Thiên Lao | Xích Khẩu | Tý |
13h - 15h Tân Mùi | Nguyên Vũ | Tiểu Cát | Sửu |
15h - 17h Nhâm Thân | Tư Mệnh | Tuyệt Lộ | Dần |
17h - 19h Quý Dậu | Câu Trần | Đại An | Mão |
19h - 21h Giáp Tuất | Thanh Long | Tốc Hỷ | Thìn |
21h - 23h Ất Hợi | Minh Đường | Lưu Niên | Tỵ |