Thứ hai, 18/8/2025 (Âm lịch: 25 tháng 6 (nhuận) năm 2025)
Dương lịch
8-2025
August
18
Thứ hai
Monday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
6-2025 (nhuận)
Tiết Lập thu
25
Ngày Kỷ Mùi
Tháng Quý Mùi
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng đầu thu
Lịch tiết khí
Tháng Giáp Thân
Năm Ất Tỵ
Ngày tốt xấu: Ngày 25 tháng 6 (nhuận) là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo. Tức Thiên Sát tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Nguyên Vũ (hay Nguyên Vu) hắc đạo luôn rơi vào ngày thuộc chi âm (Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi), là ngày rất xấu, làm việc gì cũng thất bại và để lại hệ lụy tiêu cực, nhất là những việc như: cưới hỏi, làm nhà, nhập trạch, ký kết, khai trương, nhậm chức...
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày là Hỏa (Thiên Thượng Hỏa), tương sinh với người mang mệnh Mộc, Thổ, tương khắc với người mang mệnh Thủy, Kim.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Nam, Hỷ Thần Đông Bắc. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 25 tháng 6 (nhuận) âm lịch
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động công việc, cầu hanh thông. Giờ xuất hành là để lên đường, cầu may mắn. Bạn có thể kết hợp cả hai loại giờ này để mang lại sự yên tâm về mặt tâm linh.
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu trong ngày, bạn tùy ý lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện của mình. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Giáp Tý | Thiên Hình | Tuyệt Lộ | Ngọ |
1h - 3h Ất Sửu | Chu Tước | Đại An | Mùi |
3h - 5h Bính Dần | Kim Quỹ | Tốc Hỷ | Thân |
5h - 7h Đinh Mão | Kim Đường | Lưu Niên | Dậu |
7h - 9h Mậu Thìn | Bạch Hổ | Xích Khẩu | Tuất |
9h - 11h Kỷ Tỵ | Ngọc Đường | Tiểu Cát | Hợi |
11h - 13h Canh Ngọ | Thiên Lao | Tuyệt Lộ | Tý |
13h - 15h Tân Mùi | Nguyên Vũ | Đại An | Sửu |
15h - 17h Nhâm Thân | Tư Mệnh | Tốc Hỷ | Dần |
17h - 19h Quý Dậu | Câu Trần | Lưu Niên | Mão |
19h - 21h Giáp Tuất | Thanh Long | Xích Khẩu | Thìn |
21h - 23h Ất Hợi | Minh Đường | Tiểu Cát | Tỵ |