Thứ năm, 23/10/2025 (Âm lịch: 3 tháng 9 năm 2025)
Dương lịch
10-2025
October
23
Thứ năm
Thursday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
9-2025
Tiết Sương giáng
3
Ngày Ất Sửu
Tháng Bính Tuất
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Ngày vào tiết
Tháng cuối thu
có sương mù
Ngày tốt xấu: Mùng 3 tháng 9 là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo. Tức Thiên Sát tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Nguyên Vũ (hay Nguyên Vu) hắc đạo luôn rơi vào ngày thuộc chi âm (Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi), là ngày rất xấu, làm việc gì cũng thất bại và để lại hệ lụy tiêu cực, nhất là những việc như: cưới hỏi, làm nhà, nhập trạch, ký kết, khai trương, nhậm chức...
Tam Nương: Ngày 3 âm lịch hàng tháng là ngày Tam Nương, một ngày nên có những cẩn trọng và gìn giữ, theo tín ngưỡng dân gian.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày là Kim (Hải Trung Kim), tương sinh với người mang mệnh Thổ, Thủy, tương khắc với người mang mệnh Hỏa, Mộc.
Hướng xuất hành: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Tây Bắc. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 3 tháng 9 âm lịch
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động công việc, cầu hanh thông. Giờ xuất hành là để lên đường, cầu may mắn. Bạn có thể kết hợp cả hai loại giờ này để mang lại sự yên tâm về mặt tâm linh.
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu trong ngày, bạn tùy ý lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện của mình. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Bính Tý | Thiên Hình | Tiểu Cát | Ngọ |
1h - 3h Đinh Sửu | Chu Tước | Tuyệt Lộ | Mùi |
3h - 5h Mậu Dần | Kim Quỹ | Đại An | Thân |
5h - 7h Kỷ Mão | Kim Đường | Tốc Hỷ | Dậu |
7h - 9h Canh Thìn | Bạch Hổ | Lưu Niên | Tuất |
9h - 11h Tân Tỵ | Ngọc Đường | Xích Khẩu | Hợi |
11h - 13h Nhâm Ngọ | Thiên Lao | Tiểu Cát | Tý |
13h - 15h Quý Mùi | Nguyên Vũ | Tuyệt Lộ | Sửu |
15h - 17h Giáp Thân | Tư Mệnh | Đại An | Dần |
17h - 19h Ất Dậu | Câu Trần | Tốc Hỷ | Mão |
19h - 21h Bính Tuất | Thanh Long | Lưu Niên | Thìn |
21h - 23h Đinh Hợi | Minh Đường | Xích Khẩu | Tỵ |