Thứ tư, 30/4/2025 (Âm lịch: 3 tháng 4 năm 2025)
Dương lịch
4-2025
April
30
Thứ tư
Wednesday
Phật lịch: 2568
Âm lịch
4-2025
Tiết Cốc vũ
3
Ngày Kỷ Tỵ
Tháng Tân Tỵ
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng cuối xuân
Lịch tiết khí
Tháng Canh Thìn
Năm Ất Tỵ
Ngày tốt xấu: Mùng 3 tháng 4 là ngày Câu Trần Hắc Đạo. Tức Địa Ngục tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Câu Trần hắc đạo là ngày không tốt, đặc biệt xấu với các việc như: cưới hỏi, động thổ, đổ mái, xuất hành, tu tạo, tế tự, chữa bệnh, khai trì...
Tam Nương: Ngày 3 âm lịch hàng tháng là ngày Tam Nương, một ngày nên có những cẩn trọng và gìn giữ, theo tín ngưỡng dân gian.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày là Mộc (Đại Lâm Mộc), tương sinh với người mang mệnh Thủy, Hỏa, tương khắc với người mang mệnh Kim, Thổ.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Nam, Hỷ Thần Đông Bắc. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 3 tháng 4 âm lịch
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động công việc, cầu hanh thông. Giờ xuất hành là để lên đường, cầu may mắn. Bạn có thể kết hợp cả hai loại giờ này để mang lại sự yên tâm về mặt tâm linh.
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu trong ngày, bạn tùy ý lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện của mình. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Giáp Tý | Bạch Hổ | Tuyệt Lộ | Ngọ |
1h - 3h Ất Sửu | Ngọc Đường | Đại An | Mùi |
3h - 5h Bính Dần | Thiên Lao | Tốc Hỷ | Thân |
5h - 7h Đinh Mão | Nguyên Vũ | Lưu Niên | Dậu |
7h - 9h Mậu Thìn | Tư Mệnh | Xích Khẩu | Tuất |
9h - 11h Kỷ Tỵ | Câu Trần | Tiểu Cát | Hợi |
11h - 13h Canh Ngọ | Thanh Long | Tuyệt Lộ | Tý |
13h - 15h Tân Mùi | Minh Đường | Đại An | Sửu |
15h - 17h Nhâm Thân | Thiên Hình | Tốc Hỷ | Dần |
17h - 19h Quý Dậu | Chu Tước | Lưu Niên | Mão |
19h - 21h Giáp Tuất | Kim Quỹ | Xích Khẩu | Thìn |
21h - 23h Ất Hợi | Kim Đường | Tiểu Cát | Tỵ |