Thứ tư, 27/8/2025 (Âm lịch: 5 tháng 7 năm 2025)
Dương lịch
8-2025
August
27
Thứ tư
Wednesday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
7-2025
Tiết Xử thử
5
Ngày Mậu Thìn
Tháng Giáp Thân
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng đầu thu
mưa ngâu
Ngày tốt xấu: Mùng 5 tháng 7 là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo. Tức Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Kim Quỹ hoàng đạo được xem là ngày lý tưởng để tiến hành các công việc liên quan đến hôn sự như: cầu hôn, dạm ngõ, tổ chức lễ đính hôn, thành hôn, đăng ký kết hôn... và các công việc liên quan đến giao tiếp, thỏa thuận, tranh biện, hội họp...
Nguyệt Kỵ: Ngày 5 âm lịch hàng tháng là ngày Nguyệt Kỵ, một ngày kiêng nhất định theo tín ngưỡng dân gian.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày là Mộc (Đại Lâm Mộc), tương sinh với người mang mệnh Thủy, Hỏa, tương khắc với người mang mệnh Kim, Thổ.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Bắc, Hỷ Thần Đông Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 5 tháng 7 âm lịch
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động công việc, cầu hanh thông. Giờ xuất hành là để lên đường, cầu may mắn. Bạn có thể kết hợp cả hai loại giờ này để mang lại sự yên tâm về mặt tâm linh.
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu trong ngày, bạn tùy ý lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện của mình. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Nhâm Tý | Thiên Lao | Tiểu Cát | Ngọ |
1h - 3h Quý Sửu | Nguyên Vũ | Tuyệt Lộ | Mùi |
3h - 5h Giáp Dần | Tư Mệnh | Đại An | Thân |
5h - 7h Ất Mão | Câu Trần | Tốc Hỷ | Dậu |
7h - 9h Bính Thìn | Thanh Long | Lưu Niên | Tuất |
9h - 11h Đinh Tỵ | Minh Đường | Xích Khẩu | Hợi |
11h - 13h Mậu Ngọ | Thiên Hình | Tiểu Cát | Tý |
13h - 15h Kỷ Mùi | Chu Tước | Tuyệt Lộ | Sửu |
15h - 17h Canh Thân | Kim Quỹ | Đại An | Dần |
17h - 19h Tân Dậu | Kim Đường | Tốc Hỷ | Mão |
19h - 21h Nhâm Tuất | Bạch Hổ | Lưu Niên | Thìn |
21h - 23h Quý Hợi | Ngọc Đường | Xích Khẩu | Tỵ |