Thứ hai, 27/10/2025 (Âm lịch: 7 tháng 9 năm 2025)
Dương lịch
10-2025
October
27
Thứ hai
Monday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
9-2025
Tiết Sương giáng
7
Ngày Kỷ Tỵ
Tháng Bính Tuất
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng cuối thu
có sương mù
Ngày tốt xấu: Mùng 7 tháng 9 là ngày Minh Đường Hoàng Đạo. Tức Quý Nhân tinh, Minh Phụ tinh. Ngày Minh Đường hoàng đạo là ngày mang lại nguồn năng lượng tích cực, sinh khí tốt, giúp con người khỏe mạnh, tâm lý lạc quan, phấn chấn, làm việc gì cũng thành công và gặp nhiều may mắn.
Tam Nương: Ngày 7 âm lịch hàng tháng là ngày Tam Nương, một ngày nên có những cẩn trọng và gìn giữ, theo tín ngưỡng dân gian.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày là Mộc (Đại Lâm Mộc), tương sinh với người mang mệnh Thủy, Hỏa, tương khắc với người mang mệnh Kim, Thổ.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Nam, Hỷ Thần Đông Bắc. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 7 tháng 9 âm lịch
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động công việc, cầu hanh thông. Giờ xuất hành là để lên đường, cầu may mắn. Bạn có thể kết hợp cả hai loại giờ này để mang lại sự yên tâm về mặt tâm linh.
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu trong ngày, bạn tùy ý lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện của mình. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
| Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
|---|---|---|---|
| 23h - 1h Giáp Tý | Bạch Hổ | Lưu Niên | Ngọ |
| 1h - 3h Ất Sửu | Ngọc Đường | Xích Khẩu | Mùi |
| 3h - 5h Bính Dần | Thiên Lao | Tiểu Cát | Thân |
| 5h - 7h Đinh Mão | Nguyên Vũ | Tuyệt Lộ | Dậu |
| 7h - 9h Mậu Thìn | Tư Mệnh | Đại An | Tuất |
| 9h - 11h Kỷ Tỵ | Câu Trần | Tốc Hỷ | Hợi |
| 11h - 13h Canh Ngọ | Thanh Long | Lưu Niên | Tý |
| 13h - 15h Tân Mùi | Minh Đường | Xích Khẩu | Sửu |
| 15h - 17h Nhâm Thân | Thiên Hình | Tiểu Cát | Dần |
| 17h - 19h Quý Dậu | Chu Tước | Tuyệt Lộ | Mão |
| 19h - 21h Giáp Tuất | Kim Quỹ | Đại An | Thìn |
| 21h - 23h Ất Hợi | Kim Đường | Tốc Hỷ | Tỵ |