Thứ ba, 1/7/2025 (Âm lịch: 7 tháng 6 năm 2025)
Dương lịch
7-2025
July
1
Thứ ba
Tuesday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
6-2025
Tiết Hạ chí
7
Ngày Tân Mùi
Tháng Quý Mùi
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng giữa hè
Lịch tiết khí
Tháng Nhâm Ngọ
Năm Ất Tỵ
Ngày tốt xấu: Mùng 7 tháng 6 là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo. Tức Thiên Sát tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Nguyên Vũ (hay Nguyên Vu) hắc đạo luôn rơi vào ngày thuộc chi âm (Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi), là ngày rất xấu, làm việc gì cũng thất bại và để lại hệ lụy tiêu cực, nhất là những việc như: cưới hỏi, làm nhà, nhập trạch, ký kết, khai trương, nhậm chức...
Tam Nương: Ngày 7 âm lịch hàng tháng là ngày Tam Nương, một ngày nên có những cẩn trọng và gìn giữ, theo tín ngưỡng dân gian.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày là Thổ (Lộ Bàng Thổ), tương sinh với người mang mệnh Hỏa, Kim, tương khắc với người mang mệnh Mộc, Thủy.
Hướng xuất hành: Tài Thần Tây Nam, Hỷ Thần Tây Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 7 tháng 6 âm lịch
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động công việc, cầu hanh thông. Giờ xuất hành là để lên đường, cầu may mắn. Bạn có thể kết hợp cả hai loại giờ này để mang lại sự yên tâm về mặt tâm linh.
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu trong ngày, bạn tùy ý lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện của mình. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Mậu Tý | Thiên Hình | Tuyệt Lộ | Ngọ |
1h - 3h Kỷ Sửu | Chu Tước | Đại An | Mùi |
3h - 5h Canh Dần | Kim Quỹ | Tốc Hỷ | Thân |
5h - 7h Tân Mão | Kim Đường | Lưu Niên | Dậu |
7h - 9h Nhâm Thìn | Bạch Hổ | Xích Khẩu | Tuất |
9h - 11h Quý Tỵ | Ngọc Đường | Tiểu Cát | Hợi |
11h - 13h Giáp Ngọ | Thiên Lao | Tuyệt Lộ | Tý |
13h - 15h Ất Mùi | Nguyên Vũ | Đại An | Sửu |
15h - 17h Bính Thân | Tư Mệnh | Tốc Hỷ | Dần |
17h - 19h Đinh Dậu | Câu Trần | Lưu Niên | Mão |
19h - 21h Mậu Tuất | Thanh Long | Xích Khẩu | Thìn |
21h - 23h Kỷ Hợi | Minh Đường | Tiểu Cát | Tỵ |