Lịch vạn niên ngày mai

Dương lịch:

Âm lịch: 20/5/2025. Ngày Ất Mão, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.

Tiết khí: Mang chủng, tháng giữa hè.

Ngày mai là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Ngọc Đường

Tức Thiếu Vi tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Ngọc Đường hoàng đạo luôn rơi vào những ngày thuộc chi âm (Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi), là ngày rất tốt cho việc phát triển tài năng như thi cử, khai trương, động thổ, nhậm chức...

Hành Thủy-

Đại Khê Thủy (Nước khe lớn)

Tương sinh: Kim, Mộc. Tương khắc: Thổ, Hỏa.

Sao Mão

Tức Mão Nhật Kê 昴日鸡. Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ nhật.

Trực Thu

Là ngày thiên đế bảo khố thu nạp.

Thiên Thành

Vãng Vong

Lịch lệ: Vãng vong giả; chánh nguyệt tại dần, nhị nguyệt tại tỵ, tam nguyệt tại thân, tứ nguyệt tại hợi, ngũ nguyệt tại mão, lục nguyệt tại ngọ, thất nguyệt tại dậu, bát nguyệt tại tý, cửu nguyệt tại thìn, thập nguyệt tại mùi, thập nhất nguyệt tại tuất, thập nhị nguyệt tại sửu.

Sát Chủ

Bất nghi dụng, đại hung.

Không Vong

Cung xấu trong Khổng Minh lục diệu.

Tuổi hợp, xung ngày mai

Hợp, khắc theo ngũ hành

Ngũ hành ngày mai là Thủy.

Hợp, xung theo con giáp

Ngày Ất Mão có con giáp là Mão (Mèo). Các tuổi hợp - xung với Mão gồm có:

Nghĩa là các tuổi Mùi, Hợi, Tuất được hợp (tốt); tuổi Dậu gặp xung.

Hợp, kỵ theo thiên can

Ngày Ất Mão có thiên can là Ất.

Nghĩa là các tuổi có hàng can Canh được hợp; tuổi Kỷ bị phá.

Các tuổi có lộc ngày mai

Ất lộc tại Mão.

Nghĩa là các tuổi Ất có lộc trong ngày.

Giờ hoàng đạo ngày mai

  1. 23h - 1h

    Bính Tý

    Tư Mệnh

  2. 3h - 5h

    Mậu Dần

    Thanh Long

  3. 5h - 7h

    Kỷ Mão

    Minh Đường

  4. 11h - 13h

    Nhâm Ngọ

    Kim Quỹ

  5. 13h - 15h

    Quý Mùi

    Kim Đường

  6. 17h - 19h

    Ất Dậu

    Ngọc Đường

Giờ đẹp xuất hành ngày mai

Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.

  1. 1h - 3h

    Đinh Sửu

    Đại An

  2. 3h - 5h

    Mậu Dần

    Tốc Hỷ

  3. 9h - 11h

    Tân Tỵ

    Tiểu Cát

  4. 13h - 15h

    Quý Mùi

    Đại An

  5. 15h - 17h

    Giáp Thân

    Tốc Hỷ

  6. 21h - 23h

    Đinh Hợi

    Tiểu Cát

Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.

Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: