Lịch vạn niên ngày mai
Dương lịch:
Âm lịch: 27/7/2025. Ngày Canh Dần, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.
Lịch tiết khí:Tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ.
Tiết khí: Bạch lộ, tháng giữa thu.
Ngày mai là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Thiên Hình
Ngày Thiên Hình hắc đạo rất xấu với các việc trọng đại hoặc các việc liên quan tới giao tế như: cưới hỏi, xây dựng, nhậm chức, nhập học, khai trương, tậu xe, mua nhà...
Hành Mộc+
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Tương sinh: Thủy, Hỏa. Tương khắc: Kim, Thổ.
Sao Giác
Tức Giác Mộc Giao 角木蛟. Tướng tinh con giao long, chủ trị ngày Thứ năm.
Trực Chấp
Phạt Nhật
Canh (Kim) khắc Dần (Mộc). Thiên can khắc Địa chi, là ngày Phạt nhật, xấu.
Giải Thần
Hiệp Kỷ Biện Phương Thư, lịch lệ: Chánh, nhị nguyệt thân; tam, tứ nguyệt tuất; ngũ, lục nguyệt tý.
Thiên Quý
Nghi thượng quan, phó nhậm.
Tam Nương
Ngày 27 âm lịch là ngày Tam Nương.
Trùng Tang
Kỵ tang sự, mai táng, an táng, thành phục, trừ phục, tu phần, phá thổ, khải toản, nhập liễm, di cữu .
Tốc Hỷ
Cung tốt trong Khổng Minh lục diệu.
Tuổi hợp, xung ngày mai
Hợp, khắc theo ngũ hành
Ngũ hành ngày mai là Mộc.
- Mộc sinh Hỏa: Những người mệnh Hỏa được tương sinh nhập, tốt.
- Thủy sinh Mộc: Những người mệnh Thủy là tương sinh xuất, nói chung thuận lợi nhưng có thể gặp hao tổn (vật chất, tinh thần).
- Mộc khắc Thổ: Những người mệnh Thổ gặp tương khắc nhập, bị kìm hãm, chế ngự, ngăn cản, không tốt.
- Kim khắc Mộc: Những người mệnh Kim gặp tương khắc xuất, tuy không xấu như tương khắc nhập nhưng nói chung không được thuận lợi và có thể gặp hao tổn.
Hợp, xung theo con giáp
Ngày Canh Dần có con giáp là Dần (Hổ). Các tuổi hợp - xung với Dần gồm có:
- Tam hợp Dần - Ngọ - Tuất
- Nhị hợp Dần - Hợi
- Tứ hành xung Dần - Thân - Tỵ - Hợi
Nghĩa là các tuổi Ngọ, Tuất, Hợi được hợp (tốt); tuổi Thân gặp xung.
Hợp, kỵ theo thiên can
Ngày Canh Dần có thiên can là Canh.
- Canh hợp Ất
- Canh phá Giáp
Nghĩa là các tuổi có hàng can Ất được hợp; tuổi Giáp bị phá.
Các tuổi có lộc ngày mai
Giáp lộc tại Dần.
Nghĩa là các tuổi Giáp có lộc trong ngày. Bính Tý Thanh Long Đinh Sửu Minh Đường Canh Thìn Kim Quỹ Tân Tỵ Kim Đường Quý Mùi Ngọc Đường Bính Tuất Tư MệnhGiờ hoàng đạo ngày mai
Giờ đẹp xuất hành ngày mai
Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.
- 3h - 5h
Mậu Dần
Tiểu Cát
- 7h - 9h
Canh Thìn
Đại An
- 9h - 11h
Tân Tỵ
Tốc Hỷ
- 15h - 17h
Giáp Thân
Tiểu Cát
- 19h - 21h
Bính Tuất
Đại An
- 21h - 23h
Đinh Hợi
Tốc Hỷ
Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.
Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.