Lịch vạn niên ngày mai

Dương lịch:

Âm lịch: 4/4/2025. Ngày Canh Ngọ, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.

Tiết khí: Cốc vũ, tháng cuối xuân.

Ngày mai là ngày Thanh Long Hoàng Đạo và có nhiều sao tốt

Thanh Long

Tức Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh. Ngày Thanh Long hoàng đạo chủ về hỷ sự, may mắn nên rất tốt cho các việc như: cưới hỏi, khai trương, thi cử...

Hành Thổ+

Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường)

Tương sinh: Hỏa, Kim. Tương khắc: Mộc, Thủy.

Sao Giác

Tức Giác Mộc Giao 角木蛟. Tướng tinh con giao long, chủ trị ngày Thứ năm.

Trực Mãn

Phong thu, mỹ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.

Đại An

Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài.

Tuổi hợp, xung ngày mai

Hợp, khắc theo ngũ hành

Ngũ hành ngày mai là Thổ.

Hợp, xung theo con giáp

Ngày Canh Ngọ có con giáp là Ngọ (Ngựa). Các tuổi hợp - xung với Ngọ gồm có:

Nghĩa là các tuổi Tuất, Dần, Mùi được hợp (tốt); tuổi gặp xung.

Hợp, kỵ theo thiên can

Ngày Canh Ngọ có thiên can là Canh.

Nghĩa là các tuổi có hàng can Ất được hợp; tuổi Giáp bị phá.

Các tuổi có lộc ngày mai

Đinh lộc tại Ngọ, Kỷ lộc tại Ngọ.

Nghĩa là các tuổi Đinh, Kỷ có lộc trong ngày.

Giờ hoàng đạo ngày mai

  1. 23h - 1h

    Bính Tý

    Kim Quỹ

  2. 1h - 3h

    Đinh Sửu

    Kim Đường

  3. 5h - 7h

    Kỷ Mão

    Ngọc Đường

  4. 11h - 13h

    Nhâm Ngọ

    Tư Mệnh

  5. 15h - 17h

    Giáp Thân

    Thanh Long

  6. 17h - 19h

    Ất Dậu

    Minh Đường

Giờ đẹp xuất hành ngày mai

Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.

  1. 23h - 1h

    Bính Tý

    Đại An

  2. 1h - 3h

    Đinh Sửu

    Tốc Hỷ

  3. 7h - 9h

    Canh Thìn

    Tiểu Cát

  4. 11h - 13h

    Nhâm Ngọ

    Đại An

  5. 13h - 15h

    Quý Mùi

    Tốc Hỷ

  6. 19h - 21h

    Bính Tuất

    Tiểu Cát

Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.

Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: