Lịch vạn niên ngày mai
Dương lịch:
Âm lịch: 2/9/2025. Ngày Giáp Tý, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.
Tiết khí: Hàn lộ, tháng cuối thu.
Ngày mai là ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Thiên Lao
Tức Tỏa Thần tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Thiên Lao là ngày hắc đạo, làm việc gì cũng không được thuận lợi, như ý, dễ vướng vào tranh cãi, bất hòa hay kiện tụng. Ngày này đặc biệt xấu với các việc như: động thổ, nhập trạch, xuất hành, chữa bệnh, cưới hỏi...
Hành Kim+
Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Tương sinh: Thổ, Thủy. Tương khắc: Hỏa, Mộc.
Sao Cơ
Tức Cơ Thủy Báo 箕水豹. Tướng tinh con beo, chủ trị ngày Thứ tư.
Trực Mãn
Phong thu, mỹ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.
Lộc Khố
Lịch lệ: Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi, Tý, Sửu, Dần, Mão. Nghi nạp tài, tồn khoản.
Xích Khẩu
Cung xấu trong Khổng Minh lục diệu.
Tuổi hợp, xung ngày mai
Hợp, khắc theo ngũ hành
Ngũ hành ngày mai là Kim.
- Kim sinh Thủy: Những người mệnh Thủy được tương sinh nhập, tốt.
- Thổ sinh Kim: Những người mệnh Thổ là tương sinh xuất, nói chung thuận lợi nhưng có thể gặp hao tổn (vật chất, tinh thần).
- Kim khắc Mộc: Những người mệnh Mộc gặp tương khắc nhập, bị kìm hãm, chế ngự, ngăn cản, không tốt.
- Hỏa khắc Kim: Những người mệnh Hỏa gặp tương khắc xuất, tuy không xấu như tương khắc nhập nhưng nói chung không được thuận lợi và có thể gặp hao tổn.
Hợp, xung theo con giáp
Ngày Giáp Tý có con giáp là Tý (Chuột). Các tuổi hợp - xung với Tý gồm có:
- Tam hợp Thân - Tý - Thìn
- Nhị hợp Tý - Sửu
- Tứ hành xung Tý - Ngọ - Mão - Dậu
Nghĩa là các tuổi Thìn, Thân, Sửu được hợp (tốt); tuổi Ngọ gặp xung.
Hợp, kỵ theo thiên can
Ngày Giáp Tý có thiên can là Giáp.
- Giáp hợp Kỷ
- Giáp phá Mậu
Nghĩa là các tuổi có hàng can Kỷ được hợp; tuổi Mậu bị phá.
Các tuổi có lộc ngày mai
Quý lộc tại Tý.
Nghĩa là các tuổi Quý có lộc trong ngày. Giáp Tý Kim Quỹ Ất Sửu Kim Đường Đinh Mão Ngọc Đường Canh Ngọ Tư Mệnh Nhâm Thân Thanh Long Quý Dậu Minh ĐườngGiờ hoàng đạo ngày mai
Giờ đẹp xuất hành ngày mai
Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.
- 1h - 3h
Ất Sửu
Tiểu Cát
- 5h - 7h
Đinh Mão
Đại An
- 7h - 9h
Mậu Thìn
Tốc Hỷ
- 13h - 15h
Tân Mùi
Tiểu Cát
- 17h - 19h
Quý Dậu
Đại An
- 19h - 21h
Giáp Tuất
Tốc Hỷ
Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.
Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.