Ngày hoàng đạo Tháng 11-2025

« Tháng 10

Tháng 11-2025 có tất cả 14 ngày Hoàng đạo, được liệt kê chi tiết dưới đây. Trong 14 ngày này thì có 3 ngày đẹp nhất tháng. Ngoài ra, một số ngày Hắc đạo trong tháng cũng có những thần sát hỗ trợ đối với vài công việc cụ thể, bạn có thể tra cứu Lịch vạn niên tháng 11-2025 để chọn ra ngày phù hợp cho mình.

Chủ nhật, 2/11/2025

()

Âm lịch: 13/9/2025. Tiết Sương giáng, cuối thu.

Ngày Ất Hợi, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.

Ngọc Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Hỏa-

Sơn Đầu Hỏa

Sao Mão

Mão Nhật Kê

Trực Trừ

Tảo trừ ác sát

Thiên Thành

Cát thần

Ngũ Phú

Ngũ Phú

Tam Nương

Ngày kiêng kỵ

Kiếp Sát

Kiếp Sát

Tốc Hỷ

Cung tốt

Tuổi xung: Quý Tỵ, Ất Tỵ, Tân Tỵ.

Hướng: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 1h - 3h

    Đinh Sửu

    Ngọc Đường

  2. 7h - 9h

    Canh Thìn

    Tư Mệnh

  3. 11h - 13h

    Nhâm Ngọ

    Thanh Long

  4. 13h - 15h

    Quý Mùi

    Minh Đường

  5. 19h - 21h

    Bính Tuất

    Kim Quỹ

  6. 21h - 23h

    Đinh Hợi

    Kim Đường

Thứ tư, 5/11/2025

()

Âm lịch: 16/9/2025. Tiết Sương giáng, cuối thu.

Ngày Mậu Dần, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.

Tư Mệnh

Ngày Hoàng đạo

Hành Thổ+

Thành Đầu Thổ

Sao Sâm

Sâm Thủy Viên

Trực Định

An định, định tọa

Thụ Tử

Hung thần

Không Vong

Cung xấu

Tuổi xung: Giáp Thân, Canh Thân.

Hướng: Tài Thần Chính Bắc, Hỷ Thần Đông Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 23h - 1h

    Nhâm Tý

    Thanh Long

  2. 1h - 3h

    Quý Sửu

    Minh Đường

  3. 7h - 9h

    Bính Thìn

    Kim Quỹ

  4. 9h - 11h

    Đinh Tỵ

    Kim Đường

  5. 13h - 15h

    Kỷ Mùi

    Ngọc Đường

  6. 19h - 21h

    Nhâm Tuất

    Tư Mệnh

Thứ sáu, 7/11/2025

()

Âm lịch: 18/9/2025. Tiết Lập đông, đầu đông.

Ngày Canh Thìn, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.

Thanh Long

Ngày Hoàng đạo

Hành Kim+

Bạch Lạp Kim

Sao Quỷ

Quỷ Kim Dương

Trực Chấp

Lưu giữ, bảo trì, bảo vệ

Giải Thần

Cát thần

Thiên Quý

Thiên Quý

Tam Nương

Ngày kiêng kỵ

Vãng Vong

Đồng hành Thổ Kỵ

Lưu Niên

Cung xấu

Tuổi xung: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuất.

Hướng: Tài Thần Tây Nam, Hỷ Thần Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Mậu Dần

    Tư Mệnh

  2. 7h - 9h

    Canh Thìn

    Thanh Long

  3. 9h - 11h

    Tân Tỵ

    Minh Đường

  4. 15h - 17h

    Giáp Thân

    Kim Quỹ

  5. 17h - 19h

    Ất Dậu

    Kim Đường

  6. 21h - 23h

    Đinh Hợi

    Ngọc Đường

Thứ bảy, 8/11/2025

()

Âm lịch: 19/9/2025. Tiết Lập đông, đầu đông.

Ngày Tân Tỵ, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.

Minh Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Kim-

Bạch Lạp Kim

Sao Liễu

Liễu Thổ Chương

Trực Phá

Nhật nguyệt tương xung

Thiên Đức Hợp

Cát thần

Thiên Quý

Thiên Quý

Tốc Hỷ

Cung tốt

Tuổi xung: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Tân Hợi.

Hướng: Tài Thần Tây Nam, Hỷ Thần Tây Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 1h - 3h

    Kỷ Sửu

    Ngọc Đường

  2. 7h - 9h

    Nhâm Thìn

    Tư Mệnh

  3. 11h - 13h

    Giáp Ngọ

    Thanh Long

  4. 13h - 15h

    Ất Mùi

    Minh Đường

  5. 19h - 21h

    Mậu Tuất

    Kim Quỹ

  6. 21h - 23h

    Kỷ Hợi

    Kim Đường

Thứ ba, 11/11/2025

()

Âm lịch: 22/9/2025. Tiết Lập đông, đầu đông.

Ngày Giáp Thân, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.

Kim Quỹ

Ngày Hoàng đạo

Hành Thủy+

Tuyền Trung Thủy

Sao Dực

Dực Hỏa Xà

Trực Thu

Thu thành, thu hoạch

Sinh Khí

Cát thần

Đại Hồng Sa

Bách sự cát

Tam Nương

Ngày kiêng kỵ

Không Vong

Cung xấu

Tuổi xung: Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần.

Hướng: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 23h - 1h

    Giáp Tý

    Thanh Long

  2. 1h - 3h

    Ất Sửu

    Minh Đường

  3. 7h - 9h

    Mậu Thìn

    Kim Quỹ

  4. 9h - 11h

    Kỷ Tỵ

    Kim Đường

  5. 13h - 15h

    Tân Mùi

    Ngọc Đường

  6. 19h - 21h

    Giáp Tuất

    Tư Mệnh

Thứ tư, 12/11/2025

()

Âm lịch: 23/9/2025. Tiết Lập đông, đầu đông.

Ngày Ất Dậu, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.

Kim Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Thủy-

Tuyền Trung Thủy

Sao Chẩn

Chẩn Thủy Dẫn

Trực Khai

Khai thủy, khai triển

Nguyệt Kỵ

Ngày kiêng dân gian

Đại An

Cát diệu (cung tốt)

Tuổi xung: Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão.

Hướng: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 23h - 1h

    Bính Tý

    Tư Mệnh

  2. 3h - 5h

    Mậu Dần

    Thanh Long

  3. 5h - 7h

    Kỷ Mão

    Minh Đường

  4. 11h - 13h

    Nhâm Ngọ

    Kim Quỹ

  5. 13h - 15h

    Quý Mùi

    Kim Đường

  6. 17h - 19h

    Ất Dậu

    Ngọc Đường

Thứ sáu, 14/11/2025

()

Âm lịch: 25/9/2025. Tiết Lập đông, đầu đông.

Ngày Đinh Hợi, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.

Ngọc Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Thổ-

Ốc Thượng Thổ

Sao Cang

Cang Kim Long

Trực Kiến

Cường kiện, kiện tráng

Thiên Thành

Cát thần

Ngũ Phú

Ngũ Phú

Dương Công Kỵ

Ngày kiêng kỵ

Kiếp Sát

Kiếp Sát

Tốc Hỷ

Cung tốt

Tuổi xung: Quý Tỵ, Kỷ Tỵ.

Hướng: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Chính Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 1h - 3h

    Tân Sửu

    Ngọc Đường

  2. 7h - 9h

    Giáp Thìn

    Tư Mệnh

  3. 11h - 13h

    Bính Ngọ

    Thanh Long

  4. 13h - 15h

    Đinh Mùi

    Minh Đường

  5. 19h - 21h

    Canh Tuất

    Kim Quỹ

  6. 21h - 23h

    Tân Hợi

    Kim Đường

Thứ hai, 17/11/2025

()

Âm lịch: 28/9/2025. Tiết Lập đông, đầu đông.

Ngày Canh Dần, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.

Tư Mệnh

Ngày Hoàng đạo

Hành Mộc+

Tùng Bách Mộc

Sao Tâm

Tâm Nguyệt Hồ

Trực Bình

Bình hòa, bình thường

Phạt Nhật

Can khắc chi

Thiên Quý

Thiên Quý

Thụ Tử

Hung thần

Không Vong

Cung xấu

Tuổi xung: Mậu Thân, Canh Thân, Nhâm Thân.

Hướng: Tài Thần Tây Nam, Hỷ Thần Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 23h - 1h

    Bính Tý

    Thanh Long

  2. 1h - 3h

    Đinh Sửu

    Minh Đường

  3. 7h - 9h

    Canh Thìn

    Kim Quỹ

  4. 9h - 11h

    Tân Tỵ

    Kim Đường

  5. 13h - 15h

    Quý Mùi

    Ngọc Đường

  6. 19h - 21h

    Bính Tuất

    Tư Mệnh

Thứ tư, 19/11/2025

()

Âm lịch: 30/9/2025. Tiết Lập đông, đầu đông.

Ngày Nhâm Thìn, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.

Thanh Long

Ngày Hoàng đạo

Hành Thủy+

Trường Lưu Thủy

Sao Cơ

Cơ Thủy Báo

Trực Chấp

Lưu giữ, bảo trì, bảo vệ

Giải Thần

Cát thần

Vãng Vong

Đồng hành Thổ Kỵ

Nguyệt Tận

Nguyệt Tận

Lưu Niên

Cung xấu

Tuổi xung: Giáp Tuất, Bính Tuất, Nhâm Tuất.

Hướng: Tài Thần Chính Tây, Hỷ Thần Chính Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Nhâm Dần

    Tư Mệnh

  2. 7h - 9h

    Giáp Thìn

    Thanh Long

  3. 9h - 11h

    Ất Tỵ

    Minh Đường

  4. 15h - 17h

    Mậu Thân

    Kim Quỹ

  5. 17h - 19h

    Kỷ Dậu

    Kim Đường

  6. 21h - 23h

    Tân Hợi

    Ngọc Đường

Thứ sáu, 21/11/2025

()

Âm lịch: 2/10/2025. Tiết Lập đông, đầu đông.

Ngày Giáp Ngọ, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.

Thanh Long

Ngày Hoàng đạo

Hành Kim+

Sa Trung Kim

Sao Ngưu

Ngưu Kim Ngưu

Trực Nguy

Nguy cơ, nguy hiểm

Bảo Nhật

Can sinh chi

Tiểu Cát

Cung tốt

Tuổi xung: Giáp Tý, Mậu Tý, Nhâm Tý.

Hướng: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 23h - 1h

    Giáp Tý

    Kim Quỹ

  2. 1h - 3h

    Ất Sửu

    Kim Đường

  3. 5h - 7h

    Đinh Mão

    Ngọc Đường

  4. 11h - 13h

    Canh Ngọ

    Tư Mệnh

  5. 15h - 17h

    Nhâm Thân

    Thanh Long

  6. 17h - 19h

    Quý Dậu

    Minh Đường

Thứ bảy, 22/11/2025

()

Âm lịch: 3/10/2025. Tiết Tiểu tuyết, đầu đông.

Ngày Ất Mùi, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.

Minh Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Kim-

Sa Trung Kim

Sao Nữ

Nữ Thổ Bức

Trực Thành

Thành công, thành tựu

Phạt Nhật

Can khắc chi

Thiên Đức

Cát thần

Tam Nương

Ngày kiêng kỵ

Vãng Vong

Đồng hành Thổ Kỵ

Không Vong

Cung xấu

Tuổi xung: Quý Sửu, Ất Sửu, Kỷ Sửu.

Hướng: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Mậu Dần

    Kim Quỹ

  2. 5h - 7h

    Kỷ Mão

    Kim Đường

  3. 9h - 11h

    Tân Tỵ

    Ngọc Đường

  4. 15h - 17h

    Giáp Thân

    Tư Mệnh

  5. 19h - 21h

    Bính Tuất

    Thanh Long

  6. 21h - 23h

    Đinh Hợi

    Minh Đường

Thứ ba, 25/11/2025

()

Âm lịch: 6/10/2025. Tiết Tiểu tuyết, đầu đông.

Ngày Mậu Tuất, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.

Kim Quỹ

Ngày Hoàng đạo

Hành Mộc+

Bình Địa Mộc

Sao Thất

Thất Hỏa Trư

Trực Bế

Quan bế, thu tàng

Đại Hồng Sa

Bách sự cát

Tốc Hỷ

Cung tốt

Tuổi xung: Bính Thìn, Mậu Thìn, Canh Thìn.

Hướng: Tài Thần Chính Bắc, Hỷ Thần Đông Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Giáp Dần

    Tư Mệnh

  2. 7h - 9h

    Bính Thìn

    Thanh Long

  3. 9h - 11h

    Đinh Tỵ

    Minh Đường

  4. 15h - 17h

    Canh Thân

    Kim Quỹ

  5. 17h - 19h

    Tân Dậu

    Kim Đường

  6. 21h - 23h

    Quý Hợi

    Ngọc Đường

Thứ tư, 26/11/2025

()

Âm lịch: 7/10/2025. Tiết Tiểu tuyết, đầu đông.

Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.

Kim Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Mộc-

Bình Địa Mộc

Sao Bích

Bích Thủy Du

Trực Kiến

Cường kiện, kiện tráng

Phạt Nhật

Can khắc chi

Tam Nương

Ngày kiêng kỵ

Xích Khẩu

Cung xấu

Tuổi xung: Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ, Tân Tỵ.

Hướng: Tài Thần Chính Nam, Hỷ Thần Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 1h - 3h

    Ất Sửu

    Ngọc Đường

  2. 7h - 9h

    Mậu Thìn

    Tư Mệnh

  3. 11h - 13h

    Canh Ngọ

    Thanh Long

  4. 13h - 15h

    Tân Mùi

    Minh Đường

  5. 19h - 21h

    Giáp Tuất

    Kim Quỹ

  6. 21h - 23h

    Ất Hợi

    Kim Đường

Thứ sáu, 28/11/2025

()

Âm lịch: 9/10/2025. Tiết Tiểu tuyết, đầu đông.

Ngày Tân Sửu, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.

Ngọc Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Thổ-

Bích Thượng Thổ

Sao Lâu

Lâu Kim Cẩu

Trực Mãn

Phong thu, tích mãn

Thiên Thành

Cát thần

Lộc Khố

Cát thần

Không Vong

Cung xấu

Tuổi xung: Quý Mùi, Đinh Mùi.

Hướng: Tài Thần Tây Nam, Hỷ Thần Tây Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Canh Dần

    Kim Quỹ

  2. 5h - 7h

    Tân Mão

    Kim Đường

  3. 9h - 11h

    Quý Tỵ

    Ngọc Đường

  4. 15h - 17h

    Bính Thân

    Tư Mệnh

  5. 19h - 21h

    Mậu Tuất

    Thanh Long

  6. 21h - 23h

    Kỷ Hợi

    Minh Đường

Ngày nào đẹp nhất tháng 11 năm 2025?

Trong số 14 ngày hoàng đạo của tháng 11 thì có 3 ngày được xem là đẹp nhất, sao tốt lấn át sao xấu, hoặc không có sao xấu:

Bạn tham khảo chi tiết về 3 ngày này trong trang các ngày đẹp nhất tháng 11.

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: