Ngày hoàng đạo Tháng 4-2026
« Tháng 3 Tháng 5 »Tháng 4-2026 có tất cả 15 ngày Hoàng đạo, được liệt kê chi tiết dưới đây. Trong 15 ngày này thì có 5 ngày đẹp nhất tháng. Ngoài ra, một số ngày Hắc đạo trong tháng cũng có những thần sát hỗ trợ đối với vài công việc cụ thể, bạn có thể tra cứu Lịch vạn niên tháng 4-2026 để chọn ra ngày phù hợp cho mình. () Âm lịch: 15/2/2026. Tiết Xuân phân, giữa xuân. Ngày Bính Ngọ, tháng Tân Mão, năm Bính Ngọ. Kim Quỹ Ngày Hoàng đạo Hành Thủy+ Thiên Hà Thủy Sao Giác Giác Mộc Giao Trực Bình Bình hòa, bình thường Xích Khẩu Cung xấu Tuổi xung: Bính Tý, Mậu Tý, Canh Tý. Hướng: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Tây Nam. Mậu Tý Kim Quỹ Kỷ Sửu Kim Đường Tân Mão Ngọc Đường Giáp Ngọ Tư Mệnh Bính Thân Thanh Long Đinh Dậu Minh Đường () Âm lịch: 16/2/2026. Tiết Xuân phân, giữa xuân. Ngày Đinh Mùi, tháng Tân Mão, năm Bính Ngọ. Kim Đường Ngày Hoàng đạo Hành Thủy- Thiên Hà Thủy Sao Cang Cang Kim Long Trực Định An định, định tọa Bảo Nhật Can sinh chi Tiểu Cát Cung tốt Tuổi xung: Đinh Sửu, Kỷ Sửu, Tân Sửu. Hướng: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Chính Nam. Nhâm Dần Kim Quỹ Quý Mão Kim Đường Ất Tỵ Ngọc Đường Mậu Thân Tư Mệnh Canh Tuất Thanh Long Tân Hợi Minh Đường () Âm lịch: 18/2/2026. Tiết Thanh minh, cuối xuân. Ngày Kỷ Dậu, tháng Tân Mão, năm Bính Ngọ. Lịch tiết khí:Tháng Nhâm Thìn, năm Bính Ngọ. Ngọc Đường Ngày Hoàng đạo Hành Thổ- Đại Trạch Thổ Sao Phòng Phòng Nhật Miêu Trực Chấp Lưu giữ, bảo trì, bảo vệ Bảo Nhật Can sinh chi Thiên Thành Cát thần Tam Nương Ngày kiêng kỵ Tiểu Hồng Sa Hung thần Đại An Cát diệu (cung tốt) Tuổi xung: Ất Mão, Kỷ Mão, Tân Mão. Hướng: Tài Thần Chính Nam, Hỷ Thần Đông Bắc. Giáp Tý Tư Mệnh Bính Dần Thanh Long Đinh Mão Minh Đường Canh Ngọ Kim Quỹ Tân Mùi Kim Đường Quý Dậu Ngọc Đường () Âm lịch: 21/2/2026. Tiết Thanh minh, cuối xuân. Ngày Nhâm Tý, tháng Tân Mão, năm Bính Ngọ. Lịch tiết khí:Tháng Nhâm Thìn, năm Bính Ngọ. Tư Mệnh Ngày Hoàng đạo Hành Mộc+ Tang Đố Mộc Sao Cơ Cơ Thủy Báo Trực Thành Thành công, thành tựu Đại Hồng Sa Bách sự cát Sát Chủ Đại hung Xích Khẩu Cung xấu Tuổi xung: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Nhâm Ngọ. Hướng: Tài Thần Chính Tây, Hỷ Thần Chính Nam. Canh Tý Kim Quỹ Tân Sửu Kim Đường Quý Mão Ngọc Đường Bính Ngọ Tư Mệnh Mậu Thân Thanh Long Kỷ Dậu Minh Đường () Âm lịch: 23/2/2026. Tiết Thanh minh, cuối xuân. Ngày Giáp Dần, tháng Tân Mão, năm Bính Ngọ. Lịch tiết khí:Tháng Nhâm Thìn, năm Bính Ngọ. Thanh Long Ngày Hoàng đạo Hành Thủy+ Đại Khê Thủy Sao Ngưu Ngưu Kim Ngưu Trực Khai Khai thủy, khai triển Thiên Quý Thiên Quý Ngũ Phú Ngũ Phú Nguyệt Kỵ Ngày kiêng dân gian Không Vong Cung xấu Tuổi xung: Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân. Hướng: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Đông Bắc. Giáp Tý Thanh Long Ất Sửu Minh Đường Mậu Thìn Kim Quỹ Kỷ Tỵ Kim Đường Tân Mùi Ngọc Đường Giáp Tuất Tư Mệnh () Âm lịch: 24/2/2026. Tiết Thanh minh, cuối xuân. Ngày Ất Mão, tháng Tân Mão, năm Bính Ngọ. Lịch tiết khí:Tháng Nhâm Thìn, năm Bính Ngọ. Minh Đường Ngày Hoàng đạo Hành Thủy- Đại Khê Thủy Sao Nữ Nữ Thổ Bức Trực Bế Quan bế, thu tàng Thiên Quý Thiên Quý Trùng Tang Kỵ tang sự Đại An Cát diệu (cung tốt) Tuổi xung: Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu. Hướng: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Tây Bắc. Bính Tý Tư Mệnh Mậu Dần Thanh Long Kỷ Mão Minh Đường Nhâm Ngọ Kim Quỹ Quý Mùi Kim Đường Ất Dậu Ngọc Đường () Âm lịch: 27/2/2026. Tiết Thanh minh, cuối xuân. Ngày Mậu Ngọ, tháng Tân Mão, năm Bính Ngọ. Lịch tiết khí:Tháng Nhâm Thìn, năm Bính Ngọ. Kim Quỹ Ngày Hoàng đạo Hành Hỏa+ Thiên Thượng Hỏa Sao Thất Thất Hỏa Trư Trực Mãn Phong thu, tích mãn Tam Nương Ngày kiêng kỵ Xích Khẩu Cung xấu Tuổi xung: Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý. Hướng: Tài Thần Chính Bắc, Hỷ Thần Đông Nam. Nhâm Tý Kim Quỹ Quý Sửu Kim Đường Ất Mão Ngọc Đường Mậu Ngọ Tư Mệnh Canh Thân Thanh Long Tân Dậu Minh Đường () Âm lịch: 28/2/2026. Tiết Thanh minh, cuối xuân. Ngày Kỷ Mùi, tháng Tân Mão, năm Bính Ngọ. Lịch tiết khí:Tháng Nhâm Thìn, năm Bính Ngọ. Kim Đường Ngày Hoàng đạo Hành Hỏa- Thiên Thượng Hỏa Sao Bích Bích Thủy Du Trực Bình Bình hòa, bình thường Tiểu Cát Cung tốt Tuổi xung: Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu. Hướng: Tài Thần Chính Nam, Hỷ Thần Đông Bắc. Bính Dần Kim Quỹ Đinh Mão Kim Đường Kỷ Tỵ Ngọc Đường Nhâm Thân Tư Mệnh Giáp Tuất Thanh Long Ất Hợi Minh Đường () Âm lịch: 1/3/2026. Tiết Thanh minh, cuối xuân. Ngày Tân Dậu, tháng Nhâm Thìn, năm Bính Ngọ. Kim Đường Ngày Hoàng đạo Hành Mộc- Thạch Lựu Mộc Sao Lâu Lâu Kim Cẩu Trực Chấp Lưu giữ, bảo trì, bảo vệ Lục hợp Địa chi hợp Tốc Hỷ Cung tốt Tuổi xung: Quý Mão, Kỷ Mão, Tân Mão. Hướng: Tài Thần Tây Nam, Hỷ Thần Tây Nam. Mậu Tý Tư Mệnh Canh Dần Thanh Long Tân Mão Minh Đường Giáp Ngọ Kim Quỹ Ất Mùi Kim Đường Đinh Dậu Ngọc Đường () Âm lịch: 3/3/2026. Tiết Thanh minh, cuối xuân. Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Thìn, năm Bính Ngọ. Ngọc Đường Ngày Hoàng đạo Hành Thủy- Đại Hải Thủy Sao Mão Mão Nhật Kê Trực Nguy Nguy cơ, nguy hiểm Thiên Thành Cát thần Tam Nương Ngày kiêng kỵ Thụ Tử Hung thần Tiểu Cát Cung tốt Tuổi xung: Quý Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ. Hướng: Tài Thần Tây Bắc, Hỷ Thần Đông Nam. Quý Sửu Ngọc Đường Bính Thìn Tư Mệnh Mậu Ngọ Thanh Long Kỷ Mùi Minh Đường Nhâm Tuất Kim Quỹ Quý Hợi Kim Đường () Âm lịch: 6/3/2026. Tiết Cốc vũ, cuối xuân. Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Thìn, năm Bính Ngọ. Tư Mệnh Ngày Hoàng đạo Hành Hỏa+ Lư Trung Hỏa Sao Sâm Sâm Thủy Viên Trực Khai Khai thủy, khai triển Sinh Khí Cát thần Lưu Niên Cung xấu Tuổi xung: Giáp Thân, Bính Thân, Nhâm Thân. Hướng: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Tây Nam. Mậu Tý Thanh Long Kỷ Sửu Minh Đường Nhâm Thìn Kim Quỹ Quý Tỵ Kim Đường Ất Mùi Ngọc Đường Mậu Tuất Tư Mệnh () Âm lịch: 8/3/2026. Tiết Cốc vũ, cuối xuân. Ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Thìn, năm Bính Ngọ. Thanh Long Ngày Hoàng đạo Hành Mộc+ Đại Lâm Mộc Sao Quỷ Quỷ Kim Dương Trực Kiến Cường kiện, kiện tráng Trùng Tang Kỵ tang sự Xích Khẩu Cung xấu Tuổi xung: Bính Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuất. Hướng: Tài Thần Chính Bắc, Hỷ Thần Đông Nam. Giáp Dần Tư Mệnh Bính Thìn Thanh Long Đinh Tỵ Minh Đường Canh Thân Kim Quỹ Tân Dậu Kim Đường Quý Hợi Ngọc Đường () Âm lịch: 9/3/2026. Tiết Cốc vũ, cuối xuân. Ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Thìn, năm Bính Ngọ. Minh Đường Ngày Hoàng đạo Hành Mộc- Đại Lâm Mộc Sao Liễu Liễu Thổ Chương Trực Trừ Tảo trừ ác sát Ngũ Phú Ngũ Phú Dương Công Kỵ Ngày kiêng kỵ Kiếp Sát Kiếp Sát Tiểu Cát Cung tốt Tuổi xung: Đinh Hợi, Kỷ Hợi, Tân Hợi. Hướng: Tài Thần Chính Nam, Hỷ Thần Đông Bắc. Ất Sửu Ngọc Đường Mậu Thìn Tư Mệnh Canh Ngọ Thanh Long Tân Mùi Minh Đường Giáp Tuất Kim Quỹ Ất Hợi Kim Đường () Âm lịch: 12/3/2026. Tiết Cốc vũ, cuối xuân. Ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Thìn, năm Bính Ngọ. Kim Quỹ Ngày Hoàng đạo Hành Kim+ Kiếm Phong Kim Sao Dực Dực Hỏa Xà Trực Định An định, định tọa Thiên Đức Cát thần Vãng Vong Đồng hành Thổ Kỵ Lưu Niên Cung xấu Tuổi xung: Bính Dần, Canh Dần, Nhâm Dần. Hướng: Tài Thần Chính Tây, Hỷ Thần Chính Nam. Canh Tý Thanh Long Tân Sửu Minh Đường Giáp Thìn Kim Quỹ Ất Tỵ Kim Đường Đinh Mùi Ngọc Đường Canh Tuất Tư Mệnh () Âm lịch: 13/3/2026. Tiết Cốc vũ, cuối xuân. Ngày Quý Dậu, tháng Nhâm Thìn, năm Bính Ngọ. Kim Đường Ngày Hoàng đạo Hành Kim- Kiếm Phong Kim Sao Chẩn Chẩn Thủy Dẫn Trực Chấp Lưu giữ, bảo trì, bảo vệ Lục hợp Địa chi hợp Tam Nương Ngày kiêng kỵ Tốc Hỷ Cung tốt Tuổi xung: Quý Mão, Đinh Mão, Tân Mão. Hướng: Tài Thần Tây Bắc, Hỷ Thần Đông Nam. Nhâm Tý Tư Mệnh Giáp Dần Thanh Long Ất Mão Minh Đường Mậu Ngọ Kim Quỹ Kỷ Mùi Kim Đường Tân Dậu Ngọc ĐườngThứ năm, 2/4/2026
Giờ hoàng đạo
Thứ sáu, 3/4/2026
Giờ hoàng đạo
Chủ nhật, 5/4/2026
Giờ hoàng đạo
Thứ tư, 8/4/2026
Giờ hoàng đạo
Thứ sáu, 10/4/2026
Giờ hoàng đạo
Thứ bảy, 11/4/2026
Giờ hoàng đạo
Thứ ba, 14/4/2026
Giờ hoàng đạo
Thứ tư, 15/4/2026
Giờ hoàng đạo
Thứ sáu, 17/4/2026
Giờ hoàng đạo
Chủ nhật, 19/4/2026
Giờ hoàng đạo
Thứ tư, 22/4/2026
Giờ hoàng đạo
Thứ sáu, 24/4/2026
Giờ hoàng đạo
Thứ bảy, 25/4/2026
Giờ hoàng đạo
Thứ ba, 28/4/2026
Giờ hoàng đạo
Thứ tư, 29/4/2026
Giờ hoàng đạo
Ngày nào đẹp nhất tháng 4 năm 2026?
Trong số 15 ngày hoàng đạo của tháng 4 thì có 5 ngày được xem là đẹp nhất, sao tốt lấn át sao xấu, hoặc không có sao xấu:
- Thứ sáu 3/4/2026 tức 16/2/2026 âm lịch
- Chủ nhật 5/4/2026 tức 18/2/2026 âm lịch
- Thứ tư 15/4/2026 tức 28/2/2026 âm lịch
- Thứ sáu 17/4/2026 tức 1/3/2026 âm lịch
- Thứ tư 29/4/2026 tức 13/3/2026 âm lịch
Bạn tham khảo chi tiết về 5 ngày này trong trang các ngày đẹp nhất tháng 4.