Ngày hoàng đạo Tháng 5-2025

« Tháng 4 Tháng 6 »

Tháng 5-2025 có tất cả 17 ngày Hoàng đạo, được liệt kê chi tiết dưới đây. Trong 17 ngày này thì có 5 ngày đẹp nhất tháng. Ngoài ra, một số ngày Hắc đạo trong tháng cũng có những thần sát hỗ trợ đối với vài công việc cụ thể, bạn có thể tra cứu Lịch vạn niên tháng 5-2025 để chọn ra ngày phù hợp cho mình.

Thứ năm, 1/5/2025

()

Âm lịch: 4/4/2025. Tiết Cốc vũ, cuối xuân.

Ngày Canh Ngọ, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.

Thanh Long

Ngày Hoàng đạo

Hành Thổ+

Lộ Bàng Thổ

Sao Giác

Giác Mộc Giao

Trực Mãn

Phong thu, tích mãn

Đại An

Cát diệu (cung tốt)

Tuổi xung: Bính Tý, Nhâm Tý.

Hướng: Tài Thần Tây Nam, Hỷ Thần Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 23h - 1h

    Bính Tý

    Kim Quỹ

  2. 1h - 3h

    Đinh Sửu

    Kim Đường

  3. 5h - 7h

    Kỷ Mão

    Ngọc Đường

  4. 11h - 13h

    Nhâm Ngọ

    Tư Mệnh

  5. 15h - 17h

    Giáp Thân

    Thanh Long

  6. 17h - 19h

    Ất Dậu

    Minh Đường

Thứ sáu, 2/5/2025

()

Âm lịch: 5/4/2025. Tiết Cốc vũ, cuối xuân.

Ngày Tân Mùi, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.

Minh Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Thổ-

Lộ Bàng Thổ

Sao Cang

Cang Kim Long

Trực Bình

Bình hòa, bình thường

Lộc Khố

Cát thần

Thiên Đức

Cát thần

Nguyệt Kỵ

Ngày kiêng dân gian

Lưu Niên

Cung xấu

Tuổi xung: Quý Sửu, Đinh Sửu.

Hướng: Tài Thần Tây Nam, Hỷ Thần Tây Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Canh Dần

    Kim Quỹ

  2. 5h - 7h

    Tân Mão

    Kim Đường

  3. 9h - 11h

    Quý Tỵ

    Ngọc Đường

  4. 15h - 17h

    Bính Thân

    Tư Mệnh

  5. 19h - 21h

    Mậu Tuất

    Thanh Long

  6. 21h - 23h

    Kỷ Hợi

    Minh Đường

Thứ hai, 5/5/2025

()

Âm lịch: 8/4/2025. Tiết Lập hạ, đầu hè.

Ngày Giáp Tuất, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Kim Quỹ

Ngày Hoàng đạo

Hành Hỏa+

Sơn Đầu Hỏa

Sao Tâm

Tâm Nguyệt Hồ

Trực Chấp

Lưu giữ, bảo trì, bảo vệ

Phạt Nhật

Can khắc chi

Giải Thần

Cát thần

Tiểu Cát

Cung tốt

Tuổi xung: Giáp Thìn, Canh Thìn, Nhâm Thìn.

Hướng: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Bính Dần

    Tư Mệnh

  2. 7h - 9h

    Mậu Thìn

    Thanh Long

  3. 9h - 11h

    Kỷ Tỵ

    Minh Đường

  4. 15h - 17h

    Nhâm Thân

    Kim Quỹ

  5. 17h - 19h

    Quý Dậu

    Kim Đường

  6. 21h - 23h

    Ất Hợi

    Ngọc Đường

Thứ ba, 6/5/2025

()

Âm lịch: 9/4/2025. Tiết Lập hạ, đầu hè.

Ngày Ất Hợi, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Kim Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Hỏa-

Sơn Đầu Hỏa

Sao Vĩ

Vĩ Hỏa Hổ

Trực Phá

Nhật nguyệt tương xung

Nguyệt Phá

Hung thần

Vãng Vong

Đồng hành Thổ Kỵ

Không Vong

Cung xấu

Tuổi xung: Quý Tỵ, Ất Tỵ, Tân Tỵ.

Hướng: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 1h - 3h

    Đinh Sửu

    Ngọc Đường

  2. 7h - 9h

    Canh Thìn

    Tư Mệnh

  3. 11h - 13h

    Nhâm Ngọ

    Thanh Long

  4. 13h - 15h

    Quý Mùi

    Minh Đường

  5. 19h - 21h

    Bính Tuất

    Kim Quỹ

  6. 21h - 23h

    Đinh Hợi

    Kim Đường

Thứ năm, 8/5/2025

()

Âm lịch: 11/4/2025. Tiết Lập hạ, đầu hè.

Ngày Đinh Sửu, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Ngọc Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Thủy-

Giản Hạ Thủy

Sao Đẩu

Đẩu Mộc Giải

Trực Thành

Thành công, thành tựu

Bảo Nhật

Can sinh chi

Thiên Thành

Cát thần

Thiên Quý

Thiên Quý

U Vi Tinh

Cát thần

Lưu Niên

Cung xấu

Tuổi xung: Đinh Mùi, Kỷ Mùi, Tân Mùi.

Hướng: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Chính Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Nhâm Dần

    Kim Quỹ

  2. 5h - 7h

    Quý Mão

    Kim Đường

  3. 9h - 11h

    Ất Tỵ

    Ngọc Đường

  4. 15h - 17h

    Mậu Thân

    Tư Mệnh

  5. 19h - 21h

    Canh Tuất

    Thanh Long

  6. 21h - 23h

    Tân Hợi

    Minh Đường

Chủ nhật, 11/5/2025

()

Âm lịch: 14/4/2025. Tiết Lập hạ, đầu hè.

Ngày Canh Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Tư Mệnh

Ngày Hoàng đạo

Hành Kim+

Bạch Lạp Kim

Sao Hư

Hư Nhật Thử

Trực Bế

Quan bế, thu tàng

Đại Hồng Sa

Bách sự cát

Nguyệt Kỵ

Ngày kiêng dân gian

Tiểu Cát

Cung tốt

Tuổi xung: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuất.

Hướng: Tài Thần Tây Nam, Hỷ Thần Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Mậu Dần

    Tư Mệnh

  2. 7h - 9h

    Canh Thìn

    Thanh Long

  3. 9h - 11h

    Tân Tỵ

    Minh Đường

  4. 15h - 17h

    Giáp Thân

    Kim Quỹ

  5. 17h - 19h

    Ất Dậu

    Kim Đường

  6. 21h - 23h

    Đinh Hợi

    Ngọc Đường

Thứ ba, 13/5/2025

()

Âm lịch: 16/4/2025. Tiết Lập hạ, đầu hè.

Ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Thanh Long

Ngày Hoàng đạo

Hành Mộc+

Dương Liễu Mộc

Sao Thất

Thất Hỏa Trư

Trực Trừ

Tảo trừ ác sát

Phạt Nhật

Can khắc chi

Đại An

Cát diệu (cung tốt)

Tuổi xung: Giáp Tý, Canh Tý, Nhâm Tý.

Hướng: Tài Thần Chính Tây, Hỷ Thần Chính Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 23h - 1h

    Canh Tý

    Kim Quỹ

  2. 1h - 3h

    Tân Sửu

    Kim Đường

  3. 5h - 7h

    Quý Mão

    Ngọc Đường

  4. 11h - 13h

    Bính Ngọ

    Tư Mệnh

  5. 15h - 17h

    Mậu Thân

    Thanh Long

  6. 17h - 19h

    Kỷ Dậu

    Minh Đường

Thứ tư, 14/5/2025

()

Âm lịch: 17/4/2025. Tiết Lập hạ, đầu hè.

Ngày Quý Mùi, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Minh Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Mộc-

Dương Liễu Mộc

Sao Bích

Bích Thủy Du

Trực Mãn

Phong thu, tích mãn

Lộc Khố

Cát thần

Lưu Niên

Cung xấu

Tuổi xung: Quý Sửu, Ất Sửu, Tân Sửu.

Hướng: Tài Thần Tây Bắc, Hỷ Thần Đông Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Giáp Dần

    Kim Quỹ

  2. 5h - 7h

    Ất Mão

    Kim Đường

  3. 9h - 11h

    Đinh Tỵ

    Ngọc Đường

  4. 15h - 17h

    Canh Thân

    Tư Mệnh

  5. 19h - 21h

    Nhâm Tuất

    Thanh Long

  6. 21h - 23h

    Quý Hợi

    Minh Đường

Thứ bảy, 17/5/2025

()

Âm lịch: 20/4/2025. Tiết Lập hạ, đầu hè.

Ngày Bính Tuất, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Kim Quỹ

Ngày Hoàng đạo

Hành Thổ+

Ốc Thượng Thổ

Sao Vị

Vị Thổ Trĩ

Trực Chấp

Lưu giữ, bảo trì, bảo vệ

Bảo Nhật

Can sinh chi

Giải Thần

Cát thần

Thiên Đức Hợp

Cát thần

Thiên Quý

Thiên Quý

Trùng Tang

Kỵ tang sự

Tiểu Cát

Cung tốt

Tuổi xung: Mậu Thìn, Nhâm Thìn.

Hướng: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Tây Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Canh Dần

    Tư Mệnh

  2. 7h - 9h

    Nhâm Thìn

    Thanh Long

  3. 9h - 11h

    Quý Tỵ

    Minh Đường

  4. 15h - 17h

    Bính Thân

    Kim Quỹ

  5. 17h - 19h

    Đinh Dậu

    Kim Đường

  6. 21h - 23h

    Kỷ Hợi

    Ngọc Đường

Chủ nhật, 18/5/2025

()

Âm lịch: 21/4/2025. Tiết Lập hạ, đầu hè.

Ngày Đinh Hợi, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Kim Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Thổ-

Ốc Thượng Thổ

Sao Mão

Mão Nhật Kê

Trực Phá

Nhật nguyệt tương xung

Thiên Quý

Thiên Quý

Nguyệt Phá

Hung thần

Vãng Vong

Đồng hành Thổ Kỵ

Không Vong

Cung xấu

Tuổi xung: Quý Tỵ, Kỷ Tỵ.

Hướng: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Chính Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 1h - 3h

    Tân Sửu

    Ngọc Đường

  2. 7h - 9h

    Giáp Thìn

    Tư Mệnh

  3. 11h - 13h

    Bính Ngọ

    Thanh Long

  4. 13h - 15h

    Đinh Mùi

    Minh Đường

  5. 19h - 21h

    Canh Tuất

    Kim Quỹ

  6. 21h - 23h

    Tân Hợi

    Kim Đường

Thứ ba, 20/5/2025

()

Âm lịch: 23/4/2025. Tiết Lập hạ, đầu hè.

Ngày Kỷ Sửu, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Ngọc Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Hỏa-

Tích Lịch Hỏa

Sao Chủy

Chủy Hỏa Hầu

Trực Thành

Thành công, thành tựu

Thiên Thành

Cát thần

U Vi Tinh

Cát thần

Nguyệt Kỵ

Ngày kiêng dân gian

Lưu Niên

Cung xấu

Tuổi xung: Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi.

Hướng: Tài Thần Chính Nam, Hỷ Thần Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Bính Dần

    Kim Quỹ

  2. 5h - 7h

    Đinh Mão

    Kim Đường

  3. 9h - 11h

    Kỷ Tỵ

    Ngọc Đường

  4. 15h - 17h

    Nhâm Thân

    Tư Mệnh

  5. 19h - 21h

    Giáp Tuất

    Thanh Long

  6. 21h - 23h

    Ất Hợi

    Minh Đường

Thứ sáu, 23/5/2025

()

Âm lịch: 26/4/2025. Tiết Tiểu mãn, đầu hè.

Ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Tư Mệnh

Ngày Hoàng đạo

Hành Thủy+

Trường Lưu Thủy

Sao Quỷ

Quỷ Kim Dương

Trực Bế

Quan bế, thu tàng

Đại Hồng Sa

Bách sự cát

Tiểu Cát

Cung tốt

Tuổi xung: Giáp Tuất, Bính Tuất, Nhâm Tuất.

Hướng: Tài Thần Chính Tây, Hỷ Thần Chính Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Nhâm Dần

    Tư Mệnh

  2. 7h - 9h

    Giáp Thìn

    Thanh Long

  3. 9h - 11h

    Ất Tỵ

    Minh Đường

  4. 15h - 17h

    Mậu Thân

    Kim Quỹ

  5. 17h - 19h

    Kỷ Dậu

    Kim Đường

  6. 21h - 23h

    Tân Hợi

    Ngọc Đường

Chủ nhật, 25/5/2025

()

Âm lịch: 28/4/2025. Tiết Tiểu mãn, đầu hè.

Ngày Giáp Ngọ, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Thanh Long

Ngày Hoàng đạo

Hành Kim+

Sa Trung Kim

Sao Tinh

Tinh Nhật Mã

Trực Trừ

Tảo trừ ác sát

Bảo Nhật

Can sinh chi

U Vi Tinh

Cát thần

Đại An

Cát diệu (cung tốt)

Tuổi xung: Giáp Tý, Mậu Tý, Nhâm Tý.

Hướng: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 23h - 1h

    Giáp Tý

    Kim Quỹ

  2. 1h - 3h

    Ất Sửu

    Kim Đường

  3. 5h - 7h

    Đinh Mão

    Ngọc Đường

  4. 11h - 13h

    Canh Ngọ

    Tư Mệnh

  5. 15h - 17h

    Nhâm Thân

    Thanh Long

  6. 17h - 19h

    Quý Dậu

    Minh Đường

Thứ hai, 26/5/2025

()

Âm lịch: 29/4/2025. Tiết Tiểu mãn, đầu hè.

Ngày Ất Mùi, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Minh Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Kim-

Sa Trung Kim

Sao Trương

Trương Nguyệt Lộc

Trực Mãn

Phong thu, tích mãn

Phạt Nhật

Can khắc chi

Lộc Khố

Cát thần

Nguyệt Tận

Nguyệt Tận

Lưu Niên

Cung xấu

Tuổi xung: Quý Sửu, Ất Sửu, Kỷ Sửu.

Hướng: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Mậu Dần

    Kim Quỹ

  2. 5h - 7h

    Kỷ Mão

    Kim Đường

  3. 9h - 11h

    Tân Tỵ

    Ngọc Đường

  4. 15h - 17h

    Giáp Thân

    Tư Mệnh

  5. 19h - 21h

    Bính Tuất

    Thanh Long

  6. 21h - 23h

    Đinh Hợi

    Minh Đường

Thứ ba, 27/5/2025

()

Âm lịch: 1/5/2025. Tiết Tiểu mãn, đầu hè.

Ngày Bính Thân, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Thanh Long

Ngày Hoàng đạo

Hành Hỏa+

Sơn Hạ Hỏa

Sao Dực

Dực Hỏa Xà

Trực Bình

Bình hòa, bình thường

Phạt Nhật

Can khắc chi

Lộc Khố

Cát thần

Thiên Quý

Thiên Quý

Tiểu Cát

Cung tốt

Tuổi xung: Giáp Dần, Bính Dần, Nhâm Dần.

Hướng: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Tây Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 23h - 1h

    Mậu Tý

    Thanh Long

  2. 1h - 3h

    Kỷ Sửu

    Minh Đường

  3. 7h - 9h

    Nhâm Thìn

    Kim Quỹ

  4. 9h - 11h

    Quý Tỵ

    Kim Đường

  5. 13h - 15h

    Ất Mùi

    Ngọc Đường

  6. 19h - 21h

    Mậu Tuất

    Tư Mệnh

Thứ tư, 28/5/2025

()

Âm lịch: 2/5/2025. Tiết Tiểu mãn, đầu hè.

Ngày Đinh Dậu, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Minh Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Hỏa-

Sơn Hạ Hỏa

Sao Chẩn

Chẩn Thủy Dẫn

Trực Định

An định, định tọa

Phạt Nhật

Can khắc chi

Thiên Quý

Thiên Quý

Tiểu Hồng Sa

Hung thần

Trùng Tang

Kỵ tang sự

Không Vong

Cung xấu

Tuổi xung: Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão.

Hướng: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Chính Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 23h - 1h

    Canh Tý

    Tư Mệnh

  2. 3h - 5h

    Nhâm Dần

    Thanh Long

  3. 5h - 7h

    Quý Mão

    Minh Đường

  4. 11h - 13h

    Bính Ngọ

    Kim Quỹ

  5. 13h - 15h

    Đinh Mùi

    Kim Đường

  6. 17h - 19h

    Kỷ Dậu

    Ngọc Đường

Thứ bảy, 31/5/2025

()

Âm lịch: 5/5/2025. Tiết Tiểu mãn, đầu hè.

Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.

Lịch tiết khí:Tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Kim Quỹ

Ngày Hoàng đạo

Hành Thổ+

Bích Thượng Thổ

Sao Đê

Đê Thổ Lạc

Trực Nguy

Nguy cơ, nguy hiểm

Bảo Nhật

Can sinh chi

Giải Thần

Cát thần

Nguyệt Kỵ

Ngày kiêng dân gian

Dương Công Kỵ

Ngày kiêng kỵ

Thụ Tử

Hung thần

Tốc Hỷ

Cung tốt

Tuổi xung: Bính Ngọ, Nhâm Ngọ.

Hướng: Tài Thần Tây Nam, Hỷ Thần Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 23h - 1h

    Bính Tý

    Kim Quỹ

  2. 1h - 3h

    Đinh Sửu

    Kim Đường

  3. 5h - 7h

    Kỷ Mão

    Ngọc Đường

  4. 11h - 13h

    Nhâm Ngọ

    Tư Mệnh

  5. 15h - 17h

    Giáp Thân

    Thanh Long

  6. 17h - 19h

    Ất Dậu

    Minh Đường

Ngày nào đẹp nhất tháng 5 năm 2025?

Trong số 17 ngày hoàng đạo của tháng 5 thì có 5 ngày được xem là đẹp nhất, sao tốt lấn át sao xấu, hoặc không có sao xấu:

Bạn tham khảo chi tiết về 5 ngày này trong trang các ngày đẹp nhất tháng 5.

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: