- Ngày hoàng đạo
- Ngày hắc đạo
- T2
- T3
- T4
- T5
- T6
- T7
- CN
- 4Nghỉ lễ 30/4 - 1/5
- 5Nghỉ lễ 30/4 - 1/5
- 6Nghỉ lễ 30/4 - 1/5
- 7Nghỉ lễ 30/4 - 1/5
- 8Lập hạ
- 9
- 10Điện Biên Phủ
- 11
- 12
- 13
- 14Ngày của Mẹ
- 15Phật Đản Rằm T. 4
- 16
- 17
- 18Q.tế Gia đình
- 19
- 20
- 21
- 22Ngày sinh CT HCM
- 23
- 24Song Tử Tiểu mãn
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 1/5Mùng 1 ÂL
- 2
- 3
- 4
- 5Tết Đoan Ngọ
Tháng 5-2025 có 31 ngày, trong đó có 26 ngày thuộc tháng 4 âm lịch và 5 ngày thuộc tháng 5 âm lịch.
Tháng 5 năm 2025 bắt đầu từ Thứ năm 1/5/2025 tức 4/4/2025 âm lịch đến Tết Đoan Ngọ (Thứ bảy 31/5/2025 tức 5/5/2025 âm lịch).
Ngày lễ, kỷ niệm, sự kiện...
- Lập hạ ()
Thứ hai 5/5/2025 tức 8/4/2025 âm lịch
- Ngày Chiến thắng Điện Biên Phủ ()
Thứ tư 7/5/2025 tức 10/4/2025 âm lịch
- Ngày của Mẹ (Mother's Day) ()
Chủ nhật 11/5/2025 tức 14/4/2025 âm lịch
- Lễ Phật Đản, Rằm tháng 4 ()
Thứ hai 12/5/2025 tức 15/4/2025 âm lịch
- Ngày Quốc tế Gia đình ()
Thứ năm 15/5/2025 tức 18/4/2025 âm lịch
- Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh ()
Thứ hai 19/5/2025 tức 22/4/2025 âm lịch
- Tiểu mãn ()
Thứ tư 21/5/2025 tức 24/4/2025 âm lịch
- Mùng 1 tháng 5 âm lịch ()
Thứ ba 27/5/2025 tức 1/5/2025 âm lịch
- Tết Đoan Ngọ ()
Thứ bảy 31/5/2025 tức 5/5/2025 âm lịch
Tiết khí và mùa
Tháng 5-2025 có các tiết và mùa sau:
Ngày tốt xấu tháng 5-2025 theo lịch vạn niên
Trong số các ngày hoàng đạo của tháng 5-2025, có 5 ngày sau đây ứng với nhiều cát tinh (sao tốt), được xem là đẹp nhất trong tháng:
- Thứ năm 1/5/2025 tức 4/4/2025 âm lịch
- Thứ năm 8/5/2025 tức 11/4/2025 âm lịch
- Thứ tư 14/5/2025 tức 17/4/2025 âm lịch
- Thứ bảy 17/5/2025 tức 20/4/2025 âm lịch
- Chủ nhật 25/5/2025 tức 28/4/2025 âm lịch
Trong số các ngày hắc đạo của tháng 5-2025, có 3 ngày sau đây ứng với nhiều hung tinh (sao xấu), được xem là kỵ nhất trong tháng:
- Chủ nhật 4/5/2025 tức 7/4/2025 âm lịch
- Thứ bảy 24/5/2025 tức 27/4/2025 âm lịch
- Thứ sáu 30/5/2025 tức 4/5/2025 âm lịch