Lịch ngày đẹp Tháng 8-2026

« Tháng 7

Trong số 16 ngày hoàng đạo của tháng 8-2026, có 3 ngày sau đây được xem là đẹp nhất.

Thứ bảy, 8/8/2026

()

Âm lịch: 26/6/2026. Tiết Lập thu, đầu thu.

Ngày Giáp Dần, tháng Ất Mùi, năm Bính Ngọ.

Lịch tiết khí:Tháng Bính Thân, năm Bính Ngọ.

Kim Quỹ

Ngày Hoàng đạo

Hành Thủy+

Đại Khê Thủy

Sao Vị

Vị Thổ Trĩ

Trực Phá

Nhật nguyệt tương xung

Thiên Đức

Cát thần

Ngũ Phú

Ngũ Phú

Đại An

Cát diệu (cung tốt)

Tuổi xung: Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân.

Hướng: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 23h - 1h

    Giáp Tý

    Thanh Long

  2. 1h - 3h

    Ất Sửu

    Minh Đường

  3. 7h - 9h

    Mậu Thìn

    Kim Quỹ

  4. 9h - 11h

    Kỷ Tỵ

    Kim Đường

  5. 13h - 15h

    Tân Mùi

    Ngọc Đường

  6. 19h - 21h

    Giáp Tuất

    Tư Mệnh

Chủ nhật, 23/8/2026

()

Âm lịch: 11/7/2026. Tiết Xử thử, đầu thu.

Ngày Kỷ Tỵ, tháng Bính Thân, năm Bính Ngọ.

Kim Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Mộc-

Đại Lâm Mộc

Sao Phòng

Phòng Nhật Miêu

Trực Thu

Thu thành, thu hoạch

Lục hợp

Địa chi hợp

U Vi Tinh

Cát thần

Ngũ Phú

Ngũ Phú

Tiểu Hồng Sa

Hung thần

Kiếp Sát

Kiếp Sát

Tiểu Cát

Cung tốt

Tuổi xung: Đinh Hợi, Kỷ Hợi, Tân Hợi.

Hướng: Tài Thần Chính Nam, Hỷ Thần Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 1h - 3h

    Ất Sửu

    Ngọc Đường

  2. 7h - 9h

    Mậu Thìn

    Tư Mệnh

  3. 11h - 13h

    Canh Ngọ

    Thanh Long

  4. 13h - 15h

    Tân Mùi

    Minh Đường

  5. 19h - 21h

    Giáp Tuất

    Kim Quỹ

  6. 21h - 23h

    Ất Hợi

    Kim Đường

Thứ ba, 25/8/2026

()

Âm lịch: 13/7/2026. Tiết Xử thử, đầu thu.

Ngày Tân Mùi, tháng Bính Thân, năm Bính Ngọ.

Ngọc Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Thổ-

Lộ Bàng Thổ

Sao Vĩ

Vĩ Hỏa Hổ

Trực Bế

Quan bế, thu tàng

Thiên Thành

Cát thần

Thiên Quý

Thiên Quý

Đại Hồng Sa

Bách sự cát

Tam Nương

Ngày kiêng kỵ

Đại An

Cát diệu (cung tốt)

Tuổi xung: Quý Sửu, Đinh Sửu, Tân Sửu.

Hướng: Tài Thần Tây Nam, Hỷ Thần Tây Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Canh Dần

    Kim Quỹ

  2. 5h - 7h

    Tân Mão

    Kim Đường

  3. 9h - 11h

    Quý Tỵ

    Ngọc Đường

  4. 15h - 17h

    Bính Thân

    Tư Mệnh

  5. 19h - 21h

    Mậu Tuất

    Thanh Long

  6. 21h - 23h

    Kỷ Hợi

    Minh Đường

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: