Lịch ngày đẹp Tháng 5-2026

« Tháng 4

Trong số 15 ngày hoàng đạo của tháng 5-2026, có 6 ngày sau đây được xem là đẹp nhất.

Thứ năm, 7/5/2026

()

Âm lịch: 21/3/2026. Tiết Lập hạ, đầu hè.

Ngày Tân Tỵ, tháng Nhâm Thìn, năm Bính Ngọ.

Lịch tiết khí:Tháng Quý Tỵ, năm Bính Ngọ.

Minh Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Kim-

Bạch Lạp Kim

Sao Đẩu

Đẩu Mộc Giải

Trực Kiến

Cường kiện, kiện tráng

Đại Hồng Sa

Bách sự cát

Ngũ Phú

Ngũ Phú

Kiếp Sát

Kiếp Sát

Tiểu Cát

Cung tốt

Tuổi xung: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Tân Hợi.

Hướng: Tài Thần Tây Nam, Hỷ Thần Tây Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 1h - 3h

    Kỷ Sửu

    Ngọc Đường

  2. 7h - 9h

    Nhâm Thìn

    Tư Mệnh

  3. 11h - 13h

    Giáp Ngọ

    Thanh Long

  4. 13h - 15h

    Ất Mùi

    Minh Đường

  5. 19h - 21h

    Mậu Tuất

    Kim Quỹ

  6. 21h - 23h

    Kỷ Hợi

    Kim Đường

Thứ hai, 11/5/2026

()

Âm lịch: 25/3/2026. Tiết Lập hạ, đầu hè.

Ngày Ất Dậu, tháng Nhâm Thìn, năm Bính Ngọ.

Lịch tiết khí:Tháng Quý Tỵ, năm Bính Ngọ.

Kim Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Thủy-

Tuyền Trung Thủy

Sao Nguy

Nguy Nguyệt Yến

Trực Định

An định, định tọa

Lục hợp

Địa chi hợp

Thiên Quý

Thiên Quý

Tốc Hỷ

Cung tốt

Tuổi xung: Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão.

Hướng: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 23h - 1h

    Bính Tý

    Tư Mệnh

  2. 3h - 5h

    Mậu Dần

    Thanh Long

  3. 5h - 7h

    Kỷ Mão

    Minh Đường

  4. 11h - 13h

    Nhâm Ngọ

    Kim Quỹ

  5. 13h - 15h

    Quý Mùi

    Kim Đường

  6. 17h - 19h

    Ất Dậu

    Ngọc Đường

Thứ hai, 18/5/2026

()

Âm lịch: 2/4/2026. Tiết Lập hạ, đầu hè.

Ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Tỵ, năm Bính Ngọ.

Tư Mệnh

Ngày Hoàng đạo

Hành Thủy+

Trường Lưu Thủy

Sao Tất

Tất Nguyệt Ô

Trực Bế

Quan bế, thu tàng

Đại Hồng Sa

Bách sự cát

Tiểu Cát

Cung tốt

Tuổi xung: Giáp Tuất, Bính Tuất, Nhâm Tuất.

Hướng: Tài Thần Chính Tây, Hỷ Thần Chính Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Nhâm Dần

    Tư Mệnh

  2. 7h - 9h

    Giáp Thìn

    Thanh Long

  3. 9h - 11h

    Ất Tỵ

    Minh Đường

  4. 15h - 17h

    Mậu Thân

    Kim Quỹ

  5. 17h - 19h

    Kỷ Dậu

    Kim Đường

  6. 21h - 23h

    Tân Hợi

    Ngọc Đường

Thứ tư, 20/5/2026

()

Âm lịch: 4/4/2026. Tiết Lập hạ, đầu hè.

Ngày Giáp Ngọ, tháng Quý Tỵ, năm Bính Ngọ.

Thanh Long

Ngày Hoàng đạo

Hành Kim+

Sa Trung Kim

Sao Sâm

Sâm Thủy Viên

Trực Trừ

Tảo trừ ác sát

Bảo Nhật

Can sinh chi

Đại An

Cát diệu (cung tốt)

Tuổi xung: Giáp Tý, Mậu Tý, Nhâm Tý.

Hướng: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo

  1. 23h - 1h

    Giáp Tý

    Kim Quỹ

  2. 1h - 3h

    Ất Sửu

    Kim Đường

  3. 5h - 7h

    Đinh Mão

    Ngọc Đường

  4. 11h - 13h

    Canh Ngọ

    Tư Mệnh

  5. 15h - 17h

    Nhâm Thân

    Thanh Long

  6. 17h - 19h

    Quý Dậu

    Minh Đường

Chủ nhật, 24/5/2026

()

Âm lịch: 8/4/2026. Tiết Tiểu mãn, đầu hè.

Ngày Mậu Tuất, tháng Quý Tỵ, năm Bính Ngọ.

Kim Quỹ

Ngày Hoàng đạo

Hành Mộc+

Bình Địa Mộc

Sao Tinh

Tinh Nhật Mã

Trực Chấp

Lưu giữ, bảo trì, bảo vệ

Giải Thần

Cát thần

Tiểu Cát

Cung tốt

Tuổi xung: Bính Thìn, Mậu Thìn, Canh Thìn.

Hướng: Tài Thần Chính Bắc, Hỷ Thần Đông Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Giáp Dần

    Tư Mệnh

  2. 7h - 9h

    Bính Thìn

    Thanh Long

  3. 9h - 11h

    Đinh Tỵ

    Minh Đường

  4. 15h - 17h

    Canh Thân

    Kim Quỹ

  5. 17h - 19h

    Tân Dậu

    Kim Đường

  6. 21h - 23h

    Quý Hợi

    Ngọc Đường

Thứ tư, 27/5/2026

()

Âm lịch: 11/4/2026. Tiết Tiểu mãn, đầu hè.

Ngày Tân Sửu, tháng Quý Tỵ, năm Bính Ngọ.

Ngọc Đường

Ngày Hoàng đạo

Hành Thổ-

Bích Thượng Thổ

Sao Chẩn

Chẩn Thủy Dẫn

Trực Thành

Thành công, thành tựu

Thiên Thành

Cát thần

Thiên Đức

Cát thần

Lưu Niên

Cung xấu

Tuổi xung: Quý Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi.

Hướng: Tài Thần Tây Nam, Hỷ Thần Tây Nam.

Giờ hoàng đạo

  1. 3h - 5h

    Canh Dần

    Kim Quỹ

  2. 5h - 7h

    Tân Mão

    Kim Đường

  3. 9h - 11h

    Quý Tỵ

    Ngọc Đường

  4. 15h - 17h

    Bính Thân

    Tư Mệnh

  5. 19h - 21h

    Mậu Tuất

    Thanh Long

  6. 21h - 23h

    Kỷ Hợi

    Minh Đường

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: