Tuổi Đinh Tỵ 1977
Con Rắn
Đầm Nội Chi Xà
Rắn trong đầm
48 tuổi
Tính đến hiện tại
(năm 2024 âm lịch)
Màu sắc
Hợp: đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu đất
Kỵ: xanh lá cây
Năm 1977 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Đinh Tỵ. Đinh là thiên can, Tỵ là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Tỵ (tức Rắn) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Rắn khác nhau, có 5 loại cả thảy. Đinh Tỵ được xếp vào loại Rắn trong đầm (Đầm Nội Chi Xà). Nam hay nữ đều như vậy.
Tuổi 1977 trong năm 2024
Nam mạng
Thủy Diệu
Sao chiếu mệnh
Thiên Tinh
Niên hạn
Kim Lâu thê
Hại cho vợ
Lục Hoang Ốc
Cung Hoang Ốc, kỵ làm nhà
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Nhân công chiết tuyết
Cung vận xấu
Hổ nhập nội
Hổ về đồng bằng
Nữ mạng
Mộc Đức
Sao chiếu mệnh
Tam Kheo
Niên hạn
Lục Hoang Ốc
Cung Hoang Ốc, kỵ làm nhà
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Nhân công chiết tuyết
Cung vận xấu
Hổ nhập nội
Hổ về đồng bằng
1977 hợp tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1977, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Nhâm Thân
Là những người sinh năm 1932, 1992
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tuổi Kỷ Sửu
Là những người sinh năm 1949, 2009
Tam hợp
Tỵ - Dậu - Sửu
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Bính Thân
Là những người sinh năm 1956, 2016
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Đinh Dậu
Là những người sinh năm 1957, 2017
Tam hợp
Tỵ - Dậu - Sửu
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Tân Sửu
Là những người sinh năm 1961, 2021
Tam hợp
Tỵ - Dậu - Sửu
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thổ thành sơn
Tuổi Mậu Thân
Là những người sinh năm 1968
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thổ thành sơn
Tuổi Kỷ Dậu
Là những người sinh năm 1969
Tam hợp
Tỵ - Dậu - Sửu
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thổ thành sơn
1977 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1977, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Quý Hợi
Là những người sinh năm 1983
Can phá
Thiên can tương phá
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Tuổi Quý Mùi
Là những người sinh năm 1943, 2003
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tuổi Kỷ Hợi
Là những người sinh năm 1959, 2019
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tam Tai tuổi Đinh Tỵ 1977
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Đinh Tỵ 1977 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2031, 2032, 2033
- 2043, 2044, 2045
- 2055, 2056, 2057
- 2067, 2068, 2069
Hạn Thái Tuế tuổi Đinh Tỵ 1977
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1977:
- 2025, năm Ất Tỵ, Trị Thái Tuế
- 2028, năm Mậu Thân, Phá Thái Tuế
- 2031, năm Tân Hợi, Xung Thái Tuế
- 2034, năm Giáp Dần, Hại Thái Tuế
- 2037, năm Đinh Tỵ, Trị Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Đinh Tỵ 1977
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu thê: 2024, 2033, 2042, 2051, 2060, 2069.
- Kim Lâu tử: 2027, 2036, 2045, 2054, 2063, 2072.
- Kim Lâu súc: 2029, 2038, 2047, 2056, 2065, 2074.
- Kim Lâu thân: 2031, 2040, 2049, 2058, 2067, 2076.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Đinh Tỵ 1977
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1977 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Lục Hoang Ốc
- 2025: Nhất Kiết
- 2026: Ngũ Thọ Tử
- 2027: Lục Hoang Ốc
- 2028: Nhất Kiết
- 2029: Nhì Nghi
- 2030: Tam Địa Sát
- 2031: Tứ Tấn Tài
- 2032: Ngũ Thọ Tử
- 2033: Lục Hoang Ốc