Mùng 1 Tết Ất Tỵ 2025
Mùng 1 Tết Ất Tỵ nhằm ngày Thứ tư, 29/1/2025 dương lịch. Mùng 1 Tết là ngày đầu tiên của một năm mới âm lịch, bắt đầu từ thời khắc giao thừa vào lúc 0 giờ, giây phút thiêng liêng chuyển giao năm cũ - mới, "khứ cựu nghênh tân", luôn được chờ đón trong tâm hồn mỗi người dân nước Việt.
Dương lịch
1-2025
January
29
Thứ tư
Wednesday
Phật lịch: 2568
Âm lịch
1-2025
Tiết Đại hàn
1
Ngày Mậu Tuất
Tháng Mậu Dần
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng cuối đông
Lịch tiết khí
Tháng Đinh Sửu
Năm Giáp Thìn
Ngày tốt xấu: Mùng 1 Tết là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo. Tức Phượng Liễn tinh, Nguyệt Tiên tinh, là ngày tốt lành, trợ giúp đắc lực cho bản mệnh của con người nên rất tốt cho các việc như: khai trương, động thổ, ký kết hợp đồng, cưới hỏi...
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Mùng 1 Tết là Mộc (Bình Địa Mộc), tương sinh với người mang mệnh Thủy, Hỏa, tương khắc với người mang mệnh Kim, Thổ.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Bắc, Hỷ Thần Đông Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày mùng 1 Tết
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.
Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.
Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày mùng 1 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Nhâm Tý | Thiên Lao | Đại An | Ngọ |
1h - 3h Quý Sửu | Nguyên Vũ | Tốc Hỷ | Mùi |
3h - 5h Giáp Dần | Tư Mệnh | Lưu Niên | Thân |
5h - 7h Ất Mão | Câu Trần | Xích Khẩu | Dậu |
7h - 9h Bính Thìn | Thanh Long | Tiểu Cát | Tuất |
9h - 11h Đinh Tỵ | Minh Đường | Tuyệt Lộ | Hợi |
11h - 13h Mậu Ngọ | Thiên Hình | Đại An | Tý |
13h - 15h Kỷ Mùi | Chu Tước | Tốc Hỷ | Sửu |
15h - 17h Canh Thân | Kim Quỹ | Lưu Niên | Dần |
17h - 19h Tân Dậu | Kim Đường | Xích Khẩu | Mão |
19h - 21h Nhâm Tuất | Bạch Hổ | Tiểu Cát | Thìn |
21h - 23h Quý Hợi | Ngọc Đường | Tuyệt Lộ | Tỵ |