Mùng 2 Tết Ất Tỵ 2025

Mùng 2 Tết Ất Tỵ nhằm ngày Thứ năm, 30/1/2025 dương lịch.

Dương lịch

1-2025

January

30

Thứ năm

Thursday

Phật lịch: 2568

Âm lịch

1-2025

Tiết Đại hàn

2

Ngày Kỷ Hợi

Tháng Mậu Dần

Năm Ất Tỵ

Tiết khí

Đại hàn

Tháng cuối đông

Lịch tiết khí

Tháng Đinh Sửu

Năm Giáp Thìn

Ngày tốt xấu: Mùng 2 Tết là ngày Câu Trần Hắc Đạo. Tức Địa Ngục tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Câu Trần hắc đạo là ngày không tốt, đặc biệt xấu với các việc như: cưới hỏi, động thổ, đổ mái, xuất hành, tu tạo, tế tự, chữa bệnh, khai trì...

Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Mùng 2 Tết là Mộc (Bình Địa Mộc), tương sinh với người mang mệnh Thủy, Hỏa, tương khắc với người mang mệnh Kim, Thổ.

Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Nam, Hỷ Thần Đông Bắc. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.

Giờ đẹp ngày mùng 2 Tết

Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).

Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.

Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.

Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".

Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày mùng 2 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.

Bảng chọn giờ đẹp ngày mùng 2 Tết 2025
GiờHoàng đạoXuất hànhTuổi xung
23h - 1h Giáp TýBạch HổTốc HỷNgọ
1h - 3h Ất SửuNgọc ĐườngLưu NiênMùi
3h - 5h Bính DầnThiên LaoXích KhẩuThân
5h - 7h Đinh MãoNguyên VũTiểu CátDậu
7h - 9h Mậu ThìnTư MệnhTuyệt LộTuất
9h - 11h Kỷ TỵCâu TrầnĐại AnHợi
11h - 13h Canh NgọThanh LongTốc Hỷ
13h - 15h Tân MùiMinh ĐườngLưu NiênSửu
15h - 17h Nhâm ThânThiên HìnhXích KhẩuDần
17h - 19h Quý DậuChu TướcTiểu CátMão
19h - 21h Giáp TuấtKim QuỹTuyệt LộThìn
21h - 23h Ất HợiKim ĐườngĐại AnTỵ

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: