Ngày 27 Tết Bính Ngọ 2026

Ngày 27 Tết Bính Ngọ nhằm ngày Thứ bảy, 14/2/2026 dương lịch.

Dương lịch

2-2026

February

14

Thứ bảy

Saturday

Phật lịch: 2569

Âm lịch

12-2025

Tiết Lập xuân

27

Ngày Kỷ Mùi

Tháng Kỷ Sửu

Năm Ất Tỵ

Tiết khí

Lập xuân

Tháng đầu xuân

Lịch tiết khí

Tháng Canh Dần

Năm Bính Ngọ

Ngày tốt xấu: Ngày 27 Tết là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo. Tức Thiên Sát tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Nguyên Vũ (hay Nguyên Vu) hắc đạo luôn rơi vào ngày thuộc chi âm (Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi), là ngày rất xấu, làm việc gì cũng thất bại và để lại hệ lụy tiêu cực, nhất là những việc như: cưới hỏi, làm nhà, nhập trạch, ký kết, khai trương, nhậm chức...

Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Ngày 27 Tết là Hỏa (Thiên Thượng Hỏa), tương sinh với người mang mệnh Mộc, Thổ, tương khắc với người mang mệnh Thủy, Kim.

Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Nam, Hỷ Thần Đông Bắc. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.

Giờ đẹp ngày 27 Tết

Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).

Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.

Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.

Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".

Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày 27 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.

Bảng chọn giờ đẹp ngày 27 Tết 2026
GiờHoàng đạoXuất hànhTuổi xung
23h - 1h Giáp TýThiên HìnhTốc HỷNgọ
1h - 3h Ất SửuChu TướcLưu NiênMùi
3h - 5h Bính DầnKim QuỹXích KhẩuThân
5h - 7h Đinh MãoKim ĐườngTiểu CátDậu
7h - 9h Mậu ThìnBạch HổTuyệt LộTuất
9h - 11h Kỷ TỵNgọc ĐườngĐại AnHợi
11h - 13h Canh NgọThiên LaoTốc Hỷ
13h - 15h Tân MùiNguyên VũLưu NiênSửu
15h - 17h Nhâm ThânTư MệnhXích KhẩuDần
17h - 19h Quý DậuCâu TrầnTiểu CátMão
19h - 21h Giáp TuấtThanh LongTuyệt LộThìn
21h - 23h Ất HợiMinh ĐườngĐại AnTỵ

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: