Mùng 6 Tết Ất Tỵ 2025

Lịch ngày mùng 6 Tết

Mùng 6 Tết âm lịch năm 2025 là Thứ hai ngày 3/2/2025 dương lịch.

Dương lịch

2-2025

February

3

Thứ hai

Monday

Phật lịch: 2568

Âm lịch

1-2025

Tiết Lập xuân

6

Ngày Quý Mão

Tháng Mậu Dần

Năm Ất Tỵ

Tiết khí

Lập xuân

Ngày vào tiết

Tháng đầu xuân

Mùng 6 Tết là ngày tốt hay xấu?

Chu Tước

Tức Thiên Ngục tinh. Chu Tước hắc đạo là ngày xấu, không tốt để làm các việc quan trọng, đặc biệt rất xấu cho việc phát triển tài lộc như khai trương, mở xưởng, nhập trạch...

Hành Kim-

Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tương sinh: Thổ, Thủy. Tương khắc: Hỏa, Mộc.

Sao Trương

Tức Trương Nguyệt Lộc 張月鹿. Tướng tinh con nai, chủ trị ngày Thứ hai.

Trực Trừ

Tảo trừ ác sát, khứ cựu nghênh tân

Bảo Nhật

Quý Mão: Quý hành Thủy, Mão hành Mộc. Thủy sinh Mộc. Thiên can sinh địa chi, là Bảo Nhật.

Không Vong

Cung xấu trong Khổng Minh lục diệu.

Giờ hoàng đạo ngày mùng 6 Tết

  1. 23h - 1h

    Nhâm Tý

    Tư Mệnh

  2. 3h - 5h

    Giáp Dần

    Thanh Long

  3. 5h - 7h

    Ất Mão

    Minh Đường

  4. 11h - 13h

    Mậu Ngọ

    Kim Quỹ

  5. 13h - 15h

    Kỷ Mùi

    Kim Đường

  6. 17h - 19h

    Tân Dậu

    Ngọc Đường

Giờ xuất hành ngày mùng 6 Tết

Các khung giờ đẹp để xuất hành ngày mùng 6 Tết theo bí quyết Lý Thuần Phong.

  1. 1h - 3h

    Quý Sửu

    Đại an

  2. 3h - 5h

    Giáp Dần

    Tốc hỷ

  3. 9h - 11h

    Đinh Tỵ

    Tiểu cát

  4. 13h - 15h

    Kỷ Mùi

    Đại an

  5. 15h - 17h

    Canh Thân

    Tốc hỷ

  6. 21h - 23h

    Quý Hợi

    Tiểu cát

Tra cứu đầy đủ giờ tốt xấu ngày mùng 6 Tết

Bạn cần phân biệt giờ hoàng đạogiờ xuất hành. Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may. Ví dụ, đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày mùng 6 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.

  1. 23h - 1h

    Nhâm Tý

    Tư Mệnh

    Tuyệt lộ

  2. 1h - 3h

    Quý Sửu

    Câu Trần

    Đại an

  3. 3h - 5h

    Giáp Dần

    Thanh Long

    Tốc hỷ

  4. 5h - 7h

    Ất Mão

    Minh Đường

    Lưu niên

  5. 7h - 9h

    Bính Thìn

    Thiên Hình

    Xích khẩu

  6. 9h - 11h

    Đinh Tỵ

    Chu Tước

    Tiểu cát

  7. 11h - 13h

    Mậu Ngọ

    Kim Quỹ

    Tuyệt lộ

  8. 13h - 15h

    Kỷ Mùi

    Kim Đường

    Đại an

  9. 15h - 17h

    Canh Thân

    Bạch Hổ

    Tốc hỷ

  10. 17h - 19h

    Tân Dậu

    Ngọc Đường

    Lưu niên

  11. 19h - 21h

    Nhâm Tuất

    Thiên Lao

    Xích khẩu

  12. 21h - 23h

    Quý Hợi

    Nguyên Vũ

    Tiểu cát

Hướng đẹp xuất hành ngày mùng 6 Tết

Tài Thần Tây Bắc, Hỷ Thần Đông Nam.

Khi xuất hành vào ngày nào nên lựa chọn giờ đẹp và hướng tốt của ngày đó. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: