Mùng 10 Tết Ất Tỵ 2025
Mùng 10 Tết Ất Tỵ nhằm ngày Thứ sáu, 7/2/2025 dương lịch, là ngày làm việc cuối cùng của tuần đầu tiên trong năm mới đối với cán bộ, công chức, viên chức. Mùng 10 Tết cũng là ngày vía Thần Tài diễn ra hằng năm.
Dương lịch
2-2025
February
7
Thứ sáu
Friday
Phật lịch: 2568
Âm lịch
1-2025
Tiết Lập xuân
10
Ngày Đinh Mùi
Tháng Mậu Dần
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng đầu xuân
Ngày tốt xấu: Mùng 10 Tết là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo. Tức Thiếu Vi tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Ngọc Đường hoàng đạo luôn rơi vào những ngày thuộc chi âm (Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi), là ngày rất tốt cho việc phát triển tài năng như thi cử, khai trương, động thổ, nhậm chức...
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Mùng 10 Tết là Thủy (Thiên Hà Thủy), tương sinh với người mang mệnh Kim, Mộc, tương khắc với người mang mệnh Thổ, Hỏa.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Chính Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày mùng 10 Tết
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.
Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.
Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày mùng 10 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Canh Tý | Thiên Hình | Xích Khẩu | Ngọ |
1h - 3h Tân Sửu | Chu Tước | Tiểu Cát | Mùi |
3h - 5h Nhâm Dần | Kim Quỹ | Tuyệt Lộ | Thân |
5h - 7h Quý Mão | Kim Đường | Đại An | Dậu |
7h - 9h Giáp Thìn | Bạch Hổ | Tốc Hỷ | Tuất |
9h - 11h Ất Tỵ | Ngọc Đường | Lưu Niên | Hợi |
11h - 13h Bính Ngọ | Thiên Lao | Xích Khẩu | Tý |
13h - 15h Đinh Mùi | Nguyên Vũ | Tiểu Cát | Sửu |
15h - 17h Mậu Thân | Tư Mệnh | Tuyệt Lộ | Dần |
17h - 19h Kỷ Dậu | Câu Trần | Đại An | Mão |
19h - 21h Canh Tuất | Thanh Long | Tốc Hỷ | Thìn |
21h - 23h Tân Hợi | Minh Đường | Lưu Niên | Tỵ |