Mùng 8 Tết Ất Tỵ 2025
Mùng 8 Tết Ất Tỵ nhằm ngày Thứ tư, 5/2/2025 dương lịch.
Dương lịch
2-2025
February
5
Thứ tư
Wednesday
Phật lịch: 2568
Âm lịch
1-2025
Tiết Lập xuân
8
Ngày Ất Tỵ
Tháng Mậu Dần
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng đầu xuân
Ngày tốt xấu: Mùng 8 Tết là ngày Kim Đường Hoàng Đạo. Tức Địa Tài tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Kim Đường hoàng đạo là một ngày tốt, có nhiều phúc thần nên làm việc gì cũng dễ thành công, gặp nhiều may mắn, gây dựng nên cơ đồ, vinh hiển, giàu sang phú quý, rất tốt cho các việc: khởi công, động thổ, khai trương, cưới hỏi, nhậm chức...
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Mùng 8 Tết là Hỏa (Phú Đăng Hỏa), tương sinh với người mang mệnh Mộc, Thổ, tương khắc với người mang mệnh Thủy, Kim.
Hướng xuất hành: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Tây Bắc. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày mùng 8 Tết
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.
Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.
Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày mùng 8 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Bính Tý | Bạch Hổ | Tốc Hỷ | Ngọ |
1h - 3h Đinh Sửu | Ngọc Đường | Lưu Niên | Mùi |
3h - 5h Mậu Dần | Thiên Lao | Xích Khẩu | Thân |
5h - 7h Kỷ Mão | Nguyên Vũ | Tiểu Cát | Dậu |
7h - 9h Canh Thìn | Tư Mệnh | Tuyệt Lộ | Tuất |
9h - 11h Tân Tỵ | Câu Trần | Đại An | Hợi |
11h - 13h Nhâm Ngọ | Thanh Long | Tốc Hỷ | Tý |
13h - 15h Quý Mùi | Minh Đường | Lưu Niên | Sửu |
15h - 17h Giáp Thân | Thiên Hình | Xích Khẩu | Dần |
17h - 19h Ất Dậu | Chu Tước | Tiểu Cát | Mão |
19h - 21h Bính Tuất | Kim Quỹ | Tuyệt Lộ | Thìn |
21h - 23h Đinh Hợi | Kim Đường | Đại An | Tỵ |