Mùng 8 Tết Ất Tỵ 2025
Lịch ngày mùng 8 Tết
Mùng 8 Tết âm lịch năm 2025 là Thứ tư ngày 5/2/2025 dương lịch.
Dương lịch
2-2025
February
5
Thứ tư
Wednesday
Phật lịch: 2568
Âm lịch
1-2025
Tiết Lập xuân
8
Ngày Ất Tỵ
Tháng Mậu Dần
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng đầu xuân
Mùng 8 Tết là ngày tốt hay xấu?
Ngày Hoàng đạo
Kim Đường
Ngày Hoàng đạo
Hành Hỏa-
Phú Đăng Hỏa
Sao Chẩn
Chẩn Thủy Dẫn
Trực Bình
Bình hòa, bình thường
Bảo Nhật
Can sinh chi
Thiên Quý
Thiên Quý
Tiểu Hồng Sa
Hung thần
Sát Chủ
Đại hung
Lưu Niên
Cung xấu
Giờ hoàng đạo ngày mùng 8 Tết
- 1h - 3h
Đinh Sửu
Ngọc Đường
- 7h - 9h
Canh Thìn
Tư Mệnh
- 11h - 13h
Nhâm Ngọ
Thanh Long
- 13h - 15h
Quý Mùi
Minh Đường
- 19h - 21h
Bính Tuất
Kim Quỹ
- 21h - 23h
Đinh Hợi
Kim Đường
Giờ xuất hành ngày mùng 8 Tết
Các khung giờ đẹp để xuất hành ngày mùng 8 Tết theo bí quyết Lý Thuần Phong.
- 23h - 1h
Bính Tý
Tốc hỷ
- 5h - 7h
Kỷ Mão
Tiểu cát
- 9h - 11h
Tân Tỵ
Đại an
- 11h - 13h
Nhâm Ngọ
Tốc hỷ
- 17h - 19h
Ất Dậu
Tiểu cát
- 21h - 23h
Đinh Hợi
Đại an
Tra cứu đầy đủ giờ tốt xấu ngày mùng 8 Tết
Bạn cần phân biệt giờ hoàng đạo và giờ xuất hành. Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may. Ví dụ, đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày mùng 8 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
- 23h - 1h
Bính Tý
Bạch Hổ
Tốc hỷ
- 1h - 3h
Đinh Sửu
Ngọc Đường
Lưu niên
- 3h - 5h
Mậu Dần
Thiên Lao
Xích khẩu
- 5h - 7h
Kỷ Mão
Nguyên Vũ
Tiểu cát
- 7h - 9h
Canh Thìn
Tư Mệnh
Tuyệt lộ
- 9h - 11h
Tân Tỵ
Câu Trần
Đại an
- 11h - 13h
Nhâm Ngọ
Thanh Long
Tốc hỷ
- 13h - 15h
Quý Mùi
Minh Đường
Lưu niên
- 15h - 17h
Giáp Thân
Thiên Hình
Xích khẩu
- 17h - 19h
Ất Dậu
Chu Tước
Tiểu cát
- 19h - 21h
Bính Tuất
Kim Quỹ
Tuyệt lộ
- 21h - 23h
Đinh Hợi
Kim Đường
Đại an
Hướng đẹp xuất hành ngày mùng 8 Tết
Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Tây Bắc.
Khi xuất hành vào ngày nào nên lựa chọn giờ đẹp và hướng tốt của ngày đó. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.