Ngày 23 Tết Bính Ngọ 2026
Ngày 23 Tết Bính Ngọ nhằm ngày Thứ ba, 10/2/2026 dương lịch. 23 Tết là ngày các gia đình làm lễ tiễn ông Táo chầu trời, một nghi lễ tâm linh truyền thống đặc biệt quan trọng của người Việt, trước khi bước vào những ngày chuẩn bị đón chào năm mới.
Dương lịch
2-2026
February
10
Thứ ba
Tuesday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
12-2025
Tiết Lập xuân
23
Ngày Ất Mão
Tháng Kỷ Sửu
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng đầu xuân
Lịch tiết khí
Tháng Canh Dần
Năm Bính Ngọ
Ngày tốt xấu: Ngày 23 Tết là ngày Kim Đường Hoàng Đạo. Tức Địa Tài tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Kim Đường hoàng đạo là một ngày tốt, có nhiều phúc thần nên làm việc gì cũng dễ thành công, gặp nhiều may mắn, gây dựng nên cơ đồ, vinh hiển, giàu sang phú quý, rất tốt cho các việc: khởi công, động thổ, khai trương, cưới hỏi, nhậm chức...
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Ngày 23 Tết là Thủy (Đại Khê Thủy), tương sinh với người mang mệnh Kim, Mộc, tương khắc với người mang mệnh Thổ, Hỏa.
Hướng xuất hành: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Tây Bắc. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 23 Tết
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.
Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.
Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày 23 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Bính Tý | Tư Mệnh | Xích Khẩu | Ngọ |
1h - 3h Đinh Sửu | Câu Trần | Tiểu Cát | Mùi |
3h - 5h Mậu Dần | Thanh Long | Tuyệt Lộ | Thân |
5h - 7h Kỷ Mão | Minh Đường | Đại An | Dậu |
7h - 9h Canh Thìn | Thiên Hình | Tốc Hỷ | Tuất |
9h - 11h Tân Tỵ | Chu Tước | Lưu Niên | Hợi |
11h - 13h Nhâm Ngọ | Kim Quỹ | Xích Khẩu | Tý |
13h - 15h Quý Mùi | Kim Đường | Tiểu Cát | Sửu |
15h - 17h Giáp Thân | Bạch Hổ | Tuyệt Lộ | Dần |
17h - 19h Ất Dậu | Ngọc Đường | Đại An | Mão |
19h - 21h Bính Tuất | Thiên Lao | Tốc Hỷ | Thìn |
21h - 23h Đinh Hợi | Nguyên Vũ | Lưu Niên | Tỵ |