Ngày 23 Tết Ất Tỵ 2025
Ngày 23 Tết Ất Tỵ nhằm ngày Thứ tư, 22/1/2025 dương lịch. 23 Tết là ngày các gia đình làm lễ tiễn ông Táo chầu trời, một nghi lễ tâm linh truyền thống đặc biệt quan trọng của người Việt, trước khi bước vào những ngày chuẩn bị đón chào năm mới.
Dương lịch
1-2025
January
22
Thứ tư
Wednesday
Phật lịch: 2568
Âm lịch
12-2024
Tiết Đại hàn
23
Ngày Tân Mão
Tháng Đinh Sửu
Năm Giáp Thìn
Tiết khí
Tháng cuối đông
rét đậm
Ngày tốt xấu: Ngày 23 Tết là ngày Kim Đường Hoàng Đạo. Tức Địa Tài tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Kim Đường hoàng đạo là một ngày tốt, có nhiều phúc thần nên làm việc gì cũng dễ thành công, gặp nhiều may mắn, gây dựng nên cơ đồ, vinh hiển, giàu sang phú quý, rất tốt cho các việc: khởi công, động thổ, khai trương, cưới hỏi, nhậm chức...
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Ngày 23 Tết là Mộc (Tùng Bách Mộc), tương sinh với người mang mệnh Thủy, Hỏa, tương khắc với người mang mệnh Kim, Thổ.
Hướng xuất hành: Tài Thần Tây Nam, Hỷ Thần Tây Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 23 Tết
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.
Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.
Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày 23 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Mậu Tý | Tư Mệnh | Xích Khẩu | Ngọ |
1h - 3h Kỷ Sửu | Câu Trần | Tiểu Cát | Mùi |
3h - 5h Canh Dần | Thanh Long | Tuyệt Lộ | Thân |
5h - 7h Tân Mão | Minh Đường | Đại An | Dậu |
7h - 9h Nhâm Thìn | Thiên Hình | Tốc Hỷ | Tuất |
9h - 11h Quý Tỵ | Chu Tước | Lưu Niên | Hợi |
11h - 13h Giáp Ngọ | Kim Quỹ | Xích Khẩu | Tý |
13h - 15h Ất Mùi | Kim Đường | Tiểu Cát | Sửu |
15h - 17h Bính Thân | Bạch Hổ | Tuyệt Lộ | Dần |
17h - 19h Đinh Dậu | Ngọc Đường | Đại An | Mão |
19h - 21h Mậu Tuất | Thiên Lao | Tốc Hỷ | Thìn |
21h - 23h Kỷ Hợi | Nguyên Vũ | Lưu Niên | Tỵ |