Ngày 24 Tết Bính Ngọ 2026

Ngày 24 Tết Bính Ngọ nhằm ngày Thứ tư, 11/2/2026 dương lịch.

Dương lịch

2-2026

February

11

Thứ tư

Wednesday

Phật lịch: 2569

Âm lịch

12-2025

Tiết Lập xuân

24

Ngày Bính Thìn

Tháng Kỷ Sửu

Năm Ất Tỵ

Tiết khí

Lập xuân

Tháng đầu xuân

Lịch tiết khí

Tháng Canh Dần

Năm Bính Ngọ

Ngày tốt xấu: Ngày 24 Tết là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo. Tức Thiên Tai tinh. Ngày Bạch Hổ hắc đạo là ngày hung nên làm việc gì cũng xấu, nhất là việc mai táng thì tối kỵ. Theo tín ngưỡng, nếu mai táng vào ngày này thì con cháu ở chốn dương gian sẽ gặp phải rất nhiều rắc rối, hiểm họa.

Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Ngày 24 Tết là Thổ (Sa Trung Thổ), tương sinh với người mang mệnh Hỏa, Kim, tương khắc với người mang mệnh Mộc, Thủy.

Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Tây Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.

Giờ đẹp ngày 24 Tết

Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).

Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.

Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.

Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".

Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày 24 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.

Bảng chọn giờ đẹp ngày 24 Tết 2026
GiờHoàng đạoXuất hànhTuổi xung
23h - 1h Mậu TýThiên LaoTiểu CátNgọ
1h - 3h Kỷ SửuNguyên VũTuyệt LộMùi
3h - 5h Canh DầnTư MệnhĐại AnThân
5h - 7h Tân MãoCâu TrầnTốc HỷDậu
7h - 9h Nhâm ThìnThanh LongLưu NiênTuất
9h - 11h Quý TỵMinh ĐườngXích KhẩuHợi
11h - 13h Giáp NgọThiên HìnhTiểu Cát
13h - 15h Ất MùiChu TướcTuyệt LộSửu
15h - 17h Bính ThânKim QuỹĐại AnDần
17h - 19h Đinh DậuKim ĐườngTốc HỷMão
19h - 21h Mậu TuấtBạch HổLưu NiênThìn
21h - 23h Kỷ HợiNgọc ĐườngXích KhẩuTỵ

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: