Ngày 25 Tết Bính Ngọ 2026
Ngày 25 Tết Bính Ngọ nhằm ngày Thứ năm, 12/2/2026 dương lịch, ngày làm việc cuối cùng trước khi bước vào kỳ nghỉ Tết Nguyên đán 2025.
Dương lịch
2-2026
February
12
Thứ năm
Thursday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
12-2025
Tiết Lập xuân
25
Ngày Đinh Tỵ
Tháng Kỷ Sửu
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng đầu xuân
Lịch tiết khí
Tháng Canh Dần
Năm Bính Ngọ
Ngày tốt xấu: Ngày 25 Tết là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo. Tức Thiếu Vi tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Ngọc Đường hoàng đạo luôn rơi vào những ngày thuộc chi âm (Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi), là ngày rất tốt cho việc phát triển tài năng như thi cử, khai trương, động thổ, nhậm chức...
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Ngày 25 Tết là Thổ (Sa Trung Thổ), tương sinh với người mang mệnh Hỏa, Kim, tương khắc với người mang mệnh Mộc, Thủy.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Chính Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 25 Tết
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.
Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.
Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày 25 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Canh Tý | Bạch Hổ | Tuyệt Lộ | Ngọ |
1h - 3h Tân Sửu | Ngọc Đường | Đại An | Mùi |
3h - 5h Nhâm Dần | Thiên Lao | Tốc Hỷ | Thân |
5h - 7h Quý Mão | Nguyên Vũ | Lưu Niên | Dậu |
7h - 9h Giáp Thìn | Tư Mệnh | Xích Khẩu | Tuất |
9h - 11h Ất Tỵ | Câu Trần | Tiểu Cát | Hợi |
11h - 13h Bính Ngọ | Thanh Long | Tuyệt Lộ | Tý |
13h - 15h Đinh Mùi | Minh Đường | Đại An | Sửu |
15h - 17h Mậu Thân | Thiên Hình | Tốc Hỷ | Dần |
17h - 19h Kỷ Dậu | Chu Tước | Lưu Niên | Mão |
19h - 21h Canh Tuất | Kim Quỹ | Xích Khẩu | Thìn |
21h - 23h Tân Hợi | Kim Đường | Tiểu Cát | Tỵ |